Bước tới nội dung

Thảo luận Wikipedia:Danh sách bài cơ bản nên có/Danh sách/1

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Thêm đề tài
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Màu sắc thể hiện ngưỡng kích thước bài viết:

  1. dưới 4.000 byte
  2. dưới 11.000 byte
  3. dưới 20.000 byte
  4. dưới 30.000 byte
  5. trên 30.000 byte

Nhân vật

[sửa mã nguồn]

Diễn viên, vũ công và người mẫu

[sửa mã nguồn]
  1. Sarah Bernhardt (16.367 byte)
  2. Charlie Chaplin (186.652 byte)
  3. Marlene Dietrich (11.346 byte)
  4. Marilyn Monroe (78.111 byte)

Nghệ sĩ và kiến trúc sư

[sửa mã nguồn]
  1. Le Corbusier (14.284 byte)
  2. Salvador Dalí (16.450 byte)
  3. Albrecht Dürer (18.745 byte)
  4. Vincent van Gogh (111.128 byte)
  5. Francisco de Goya (11.870 byte)
  6. Hokusai (70.241 byte)
  7. Frida Kahlo (92.409 byte)
  8. Leonardo da Vinci (40.215 byte)
  9. Henri Matisse (13.547 byte)
  10. Michelangelo (52.696 byte)
  11. Pablo Picasso (24.507 byte)
  12. Raffaello (14.868 byte)
  13. Rembrandt (37.172 byte)
  14. Peter Paul Rubens (18.354 byte)
  15. Sinan (40 byte)
  16. Diego Velázquez (12.931 byte)
  17. Andy Warhol (27.039 byte)
  18. Frank Lloyd Wright (12.965 byte)

Nhà văn, kịch gia, nhà thơ

[sửa mã nguồn]
  1. Abu Nuwas (16.977 byte)
  2. Matsuo Bashō (20.386 byte)
  3. Jorge Luis Borges (38.010 byte)
  4. Lord Byron (75 byte)
  5. Miguel de Cervantes (18.968 byte)
  6. Geoffrey Chaucer (14.357 byte)
  7. Anton Pavlovich Chekhov (24.387 byte)
  8. Dante Alighieri (66.996 byte)
  9. Charles Dickens (38.877 byte)
  10. Fyodor Mikhailovich Dostoevsky (43 byte)
  11. Gabriel García Márquez (16.162 byte)
  12. Johann Wolfgang von Goethe (17.273 byte)
  13. Hafez (10.229 byte)
  14. Hómēros (36 byte)
  15. Victor Hugo (108.889 byte)
  16. James Joyce (266.187 byte)
  17. Franz Kafka (137.510 byte)
  18. Kālidāsa (33.222 byte)
  19. Lý Bạch (24.740 byte)
  20. Naguib Mahfouz (34.195 byte)
  21. Molière (15.521 byte)
  22. Hans Christian Andersen (52.895 byte)
  23. Ovidius (54.350 byte)
  24. Marcel Proust (12.283 byte)
  25. Aleksandr Sergeyevich Pushkin (41.272 byte)
  26. William Shakespeare (54.536 byte)
  27. Sophocles (37.632 byte)
  28. Rabindranath Tagore (57.049 byte)
  29. Lev Nikolayevich Tolstoy (53.780 byte)
  30. Mark Twain (39.483 byte)
  31. Vergilius (47.226 byte)

Nhạc sĩ, ca sĩ

[sửa mã nguồn]
  1. Louis Armstrong (15.716 byte)
  2. Johann Sebastian Bach (87.847 byte)
  3. The Beatles (197.464 byte)
  4. Ludwig van Beethoven (49.907 byte)
  5. Johannes Brahms (45.670 byte)
  6. Frédéric Chopin (161.083 byte)
  7. Antonín Dvořák (21.936 byte)
  8. George Frideric Handel (50.604 byte)
  9. Gustav Mahler (14.549 byte)
  10. Wolfgang Amadeus Mozart (50.056 byte)
  11. Édith Piaf (22.553 byte)
  12. Giacomo Puccini (17.651 byte)
  13. Elvis Presley (124.164 byte)
  14. Franz Schubert (28.708 byte)
  15. Igor Stravinsky (39 byte)
  16. Pyotr Ilyich Tchaikovsky (24.604 byte)
  17. Joseph Haydn (22.955 byte)
  18. Giuseppe Verdi (18.019 byte)
  19. Antonio Vivaldi (50.865 byte)
  20. Giovanni Pierluigi da Palestrina (27.180 byte)
  21. Richard Wagner (15.587 byte)

Nhà thám hiểm

[sửa mã nguồn]
  1. Roald Amundsen (12.822 byte)
  2. Neil Armstrong (21.712 byte)
  3. Jacques Cartier (16.885 byte)
  4. Cristoforo Colombo (65.919 byte)
  5. James Cook (15.781 byte)
  6. Hernán Cortés (13.166 byte)
  7. Yuri Alekseievich Gagarin (54 byte)
  8. Vasco da Gama (15.444 byte)
  9. Ibn Battuta (25.748 byte)
  10. Fernão de Magalhães (19.239 byte)
  11. Marco Polo (34.449 byte)
  12. Trịnh Hòa (39.279 byte)

Đạo diễn phim và người viết kịch bản

[sửa mã nguồn]
  1. Ingmar Bergman (35.460 byte)
  2. Walt Disney (130.094 byte)
  3. Sergei Mikhailovich Eisenstein (60 byte)
  4. Federico Fellini (13.247 byte)
  5. Alfred Hitchcock (218.072 byte)
  6. Stanley Kubrick (20.594 byte)
  7. Kurosawa Akira (129.219 byte)
  8. Satyajit Ray (57.165 byte)
  9. Steven Spielberg (217.938 byte)

Nhà sáng chế, nhà khoa học, nhà toán học

[sửa mã nguồn]
  1. Archimedes (77.072 byte)
  2. Avicenna (22.578 byte)
  3. Tim Berners-Lee (34.256 byte)
  4. Mikołaj Kopernik (48 byte)
  5. Marie Curie (125.226 byte)
  6. Charles Darwin (138.376 byte)
  7. Thomas Edison (43.738 byte)
  8. Albert Einstein (179.521 byte)
  9. Euclid (12.548 byte)
  10. Leonhard Euler (86.018 byte)
  11. Michael Faraday (39.953 byte)
  12. Enrico Fermi (23.421 byte)
  13. Brahmagupta (34.624 byte)
  14. Henry Ford (43.847 byte)
  15. David Hilbert (34.037 byte)
  16. Galen (19 byte)
  17. Galileo Galilei (129.130 byte)
  18. Carl Friedrich Gauß (77.300 byte)
  19. Johannes Gutenberg (24.692 byte)
  20. James Prescott Joule (33.127 byte)
  21. Johannes Kepler (98.430 byte)
  22. Muhammad ibn Mūsā al-Khwārizmī (13.991 byte)
  23. Gottfried Leibniz (37.094 byte)
  24. Carl Linnaeus (24.259 byte)
  25. James Clerk Maxwell (74.343 byte)
  26. Dmitri Ivanovich Mendeleev (28.621 byte)
  27. Isaac Newton (139.831 byte)
  28. Louis Pasteur (45.622 byte)
  29. Max Planck (36.050 byte)
  30. Ernest Rutherford (42.033 byte)
  31. Erwin Schrödinger (22.447 byte)
  32. Nikola Tesla (57.213 byte)
  33. Alan Turing (44.934 byte)
  34. James Watt (17.974 byte)

Triết gia, nhà khoa học xã hội

[sửa mã nguồn]
  1. Aristoteles (115.049 byte)
  2. Khổng Tử (33.802 byte)
  3. Simone de Beauvoir (65.328 byte)
  4. Chanakya (3.426 byte)
  5. Noam Chomsky (218.484 byte)
  6. René Descartes (13.570 byte)
  7. Sigmund Freud (64.403 byte)
  8. Georg Wilhelm Friedrich Hegel (184.302 byte)
  9. Ibn Khaldun (12.948 byte)
  10. Immanuel Kant (101.918 byte)
  11. John Maynard Keynes (14.923 byte)
  12. Lão Tử (15.077 byte)
  13. John Locke (37.996 byte)
  14. Niccolò Machiavelli (54.249 byte)
  15. Karl Marx (138.797 byte)
  16. Friedrich Nietzsche (24.851 byte)
  17. Platon (62.475 byte)
  18. Jean-Jacques Rousseau (37.508 byte)
  19. Jean-Paul Sartre (19.351 byte)
  20. Tư Mã Thiên (62.084 byte)
  21. Adam Smith (26.586 byte)
  22. Sokrates (86.138 byte)
  23. Voltaire (43.629 byte)
  24. Max Weber (83.608 byte)
  25. Ludwig Wittgenstein (30.897 byte)
  26. Chu Hi (58.440 byte)

Chính khách, nguyên thủ quốc gia

[sửa mã nguồn]
  1. Akbar Đại đế (42.654 byte)
  2. Alexandros Đại đế (310.632 byte)
  3. A-dục vương (38.072 byte)
  4. Mustafa Kemal Atatürk (42.779 byte)
  5. Augustus (93.469 byte)
  6. Otto von Bismarck (92.341 byte)
  7. Simón Bolívar (37.394 byte)
  8. Napoléon Bonaparte (174.125 byte)
  9. Julius Caesar (96.955 byte)
  10. Charlemagne (81.856 byte)
  11. Winston Churchill (138.738 byte)
  12. Constantinus Đại đế (89.197 byte)
  13. Cyrus Đại đế (76.527 byte)
  14. Charles de Gaulle (26.619 byte)
  15. Elizabeth I của Anh (81.349 byte)
  16. Mahatma Gandhi (82.015 byte)
  17. Thành Cát Tư Hãn (148.278 byte)
  18. Che Guevara (111.422 byte)
  19. Adolf Hitler (243.691 byte)
  20. Jeanne d'Arc (109.492 byte)
  21. Martin Luther King (61.524 byte)
  22. Vladimir Ilyich Lenin (243.285 byte)
  23. Abraham Lincoln (147.862 byte)
  24. Louis XIV của Pháp (106.446 byte)
  25. Rosa Luxemburg (40.284 byte)
  26. Nelson Mandela (163.542 byte)
  27. Mao Trạch Đông (82.383 byte)
  28. Jawaharlal Nehru (13.378 byte)
  29. Kwame Nkrumah (16.791 byte)
  30. Pyotr I của Nga (95.283 byte)
  31. Tần Thủy Hoàng (99.147 byte)
  32. Franklin D. Roosevelt (172.002 byte)
  33. Ṣalāḥ ad-Dīn (19 byte)
  34. Iosif Vissarionovich Stalin (253.880 byte)
  35. Suleiman I (82.978 byte)
  36. Tôn Trung Sơn (19.751 byte)
  37. Timur Lenk (29 byte)
  38. Omar bin Khattab (11.860 byte)
  39. George Washington (185.146 byte)

Nhân vật tôn giáo

[sửa mã nguồn]
  1. Abraham (41.717 byte)
  2. Tôma Aquinô (46.991 byte)
  3. Augustinô thành Hippo (48.695 byte)
  4. Tất-đạt-đa Cồ-đàm (46 byte)
  5. Al-Ghazali (9.008 byte)
  6. Giê-su (78.015 byte)
  7. Martin Luther (46.693 byte)
  8. Moses (56.646 byte)
  9. Muhammad (59.756 byte)
  10. Sứ đồ Phaolô (58.903 byte)
  11. Jean Calvin (79.367 byte)

Triết học và tâm lý học

[sửa mã nguồn]

Triết học

[sửa mã nguồn]
  1. Đẹp (60.184 byte)
  2. Biện chứng (12.806 byte)
  3. Đạo đức học (44 byte)
  4. Tri thức luận (5.011 byte)
  5. Nữ quyền (112.524 byte)
  6. Tự do ý chí (27 byte)
  7. Tri thức (35.763 byte)
  8. Logic (91.863 byte)
  9. Tâm trí (41.825 byte)
  10. Triết học (267.390 byte)
  11. Thực tế (46.433 byte)
  12. Chân lý (1.542 byte)

Tâm lý học

[sửa mã nguồn]
  1. Hành vi (20.134 byte)
  2. Cảm xúc (26.784 byte)
  3. Tình yêu (69.776 byte)
  4. Tâm lý học (86.658 byte)
  5. Tư duy (12.877 byte)

Tôn giáo

[sửa mã nguồn]

Thế giới và tôn giáo

[sửa mã nguồn]
  1. Thiên Chúa (21.771 byte)
  2. Thần thoại (15.295 byte)
  3. Quan niệm về thế giới của triết học
    1. Chủ nghĩa vô thần (123.125 byte)
    2. Chủ nghĩa cơ yếu (54.592 byte)
    3. Chủ nghĩa duy vật (52.292 byte)
    4. Thuyết độc thần (11.796 byte)
    5. Thuyết đa thần (46.695 byte)
  4. Linh hồn (11.843 byte)
  5. Tôn giáo (57.604 byte)
  6. Các tôn giáo đặc biệt
    1. Phật giáo (144.589 byte)
    2. Kitô giáo (95.242 byte)
      1. Giáo hội Công giáo Rôma (52 byte)
    3. Nho giáo (238.082 byte)
    4. Ấn Độ giáo (55.019 byte)
      1. Trimurti (25.386 byte)
    5. Hồi giáo (69.981 byte)
      1. Hồi giáo Shia (34.664 byte)
    6. Jaina giáo (25 byte)
    7. Do Thái giáo (47.231 byte)
    8. Sikh giáo (37.987 byte)
    9. Đạo giáo (75.969 byte)
    10. Hỏa giáo (17.815 byte)
  7. Phép thực hành tâm linh
    1. Sufi giáo (61.358 byte)
    2. Yoga (17.461 byte)
    3. Thiền tông (14.808 byte)

Khoa học xã hội

[sửa mã nguồn]
  1. Xã hội (38.666 byte)
  2. Văn minh (73.386 byte)
  3. Giáo dục (44.262 byte)

Gia đình và mối quan hệ

[sửa mã nguồn]
  1. Gia đình (19.150 byte)
  2. Trẻ em (16.776 byte)
  3. Nam giới (27.699 byte)
  4. Hôn nhân (38.141 byte)
  5. Phụ nữ (92.563 byte)

Chính trị

[sửa mã nguồn]
  1. Chính trị (70.410 byte)
  2. Chủ nghĩa vô chính phủ (51 byte)
  3. Chủ nghĩa thực dân (64.082 byte)
  4. Chủ nghĩa bảo thủ (52.249 byte)
  5. Dân chủ (94.745 byte)
  6. Độc tài (52 byte)
  7. Ngoại giao (5.584 byte)
  8. Chủ nghĩa phát xít (22.325 byte)
  9. Toàn cầu hóa (50.538 byte)
  10. Chính phủ (15.238 byte)
  11. Ý thức hệ (46.407 byte)
  12. Chủ nghĩa đế quốc (65.975 byte)
  13. Chủ nghĩa tự do (142.100 byte)
  14. Chủ nghĩa Marx (83.314 byte)
  15. Chế độ quân chủ (7.748 byte)
  16. Chủ nghĩa dân tộc (18.048 byte)
  17. Cộng hòa (39.316 byte)
  18. Chủ nghĩa xã hội (69.626 byte)
  19. Nhà nước (18.194 byte)
  20. Đảng phái chính trị (40.687 byte)
  21. Tuyên truyền (25.760 byte)
  22. Khủng bố (56.720 byte)

Kinh tế và thương mại

[sửa mã nguồn]
  1. Kinh tế (39.350 byte)
  2. Tư bản (8.385 byte)
  3. Chủ nghĩa tư bản (154.021 byte)
  4. Tiền tệ (20.164 byte)
    1. Euro (39.516 byte)
    2. Yên Nhật (35.258 byte)
    3. Đô la Mỹ (38.187 byte)
  5. Công nghiệp (15.243 byte)
  6. Tiền (36.909 byte)
  7. Thuế (15.812 byte)
  1. Luật pháp (101.387 byte)
  2. Hiến pháp (35.056 byte)

Các tổ chức quốc tế

[sửa mã nguồn]
  1. Liên minh châu Phi (16.712 byte)
  2. Liên đoàn Ả Rập (67.994 byte)
  3. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (105.604 byte)
  4. Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (55.802 byte)
  5. Khối Thịnh vượng chung Anh (58 byte)
  6. Liên minh châu Âu (142.147 byte)
  7. Phong trào Chữ thập đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế (40.808 byte)
  8. NATO (46.103 byte)
  9. Giải Nobel (37.009 byte)
  10. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa (17.404 byte)
  11. Liên Hiệp Quốc (47 byte)
    1. Tòa án Công lý Quốc tế (46.430 byte)
    2. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (14.722 byte)
    3. UNESCO (97 byte)
    4. Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền (53.148 byte)
    5. Tổ chức Y tế Thế giới (16.631 byte)
  12. Ngân hàng Thế giới (15.182 byte)
  13. Tổ chức Thương mại Thế giới (44.930 byte)

Chiến tranh và quân sự

[sửa mã nguồn]
  1. Nội chiến (11.224 byte)
  2. Quân đội (41.554 byte)
  3. Hòa bình (44.961 byte)
  4. Chiến tranh (23.467 byte)

Các vấn đề xã hội

[sửa mã nguồn]
  1. Nạo phá thai (21 byte)
  2. Tử hình (14.881 byte)
  3. Nhân quyền (63.985 byte)
  4. Phân biệt chủng tộc (52.261 byte)
  5. Nô lệ (20.750 byte)

Ngôn ngữ và văn chương

[sửa mã nguồn]
  1. Ngôn ngữ (161.120 byte)
  2. Các ngôn ngữ đặc biệt
    1. Tiếng Anh (136.463 byte)
    2. Tiếng Ả Rập (27.189 byte)
    3. Tiếng Bengal (25.196 byte)
    4. Tiếng Trung Quốc (37.988 byte)
    5. Esperanto (29.155 byte)
    6. Tiếng Pháp (59.238 byte)
    7. Tiếng Đức (24.078 byte)
    8. Tiếng Hy Lạp (27.900 byte)
    9. Tiếng Hebrew (14.197 byte)
    10. Tiếng Hindi-Urdu (29 byte)
    11. Tiếng Nhật (98.874 byte)
    12. Tiếng Latinh (57.288 byte)
    13. Tiếng Ba Tư (32.403 byte)
    14. Tiếng Nga (70.535 byte)
    15. Tiếng Phạn (84.090 byte)
    16. Tiếng Tây Ban Nha (78.794 byte)
    17. Tiếng Bồ Đào Nha (52.016 byte)
    18. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (24.627 byte)
    19. Tiếng Swahili (35.902 byte)
  3. Ngôn ngữ học (38.757 byte)
  4. Ngữ pháp (4.642 byte)
  5. Từ (13.324 byte)
  6. Âm vị (3.461 byte)
  7. Âm tiết (3.461 byte)
  8. Hệ chữ viết (17.364 byte)
    1. Bảng chữ cái Ả Rập (16.642 byte)
    2. Chữ Hán (37.128 byte)
    3. Bảng chữ cái Kirin (23 byte)
    4. Bảng chữ cái Hy Lạp (15.259 byte)
    5. Hangul (60.756 byte)
    6. Bảng chữ cái Latinh (49 byte)
  9. Biết chữ (21.320 byte)
  10. Dịch thuật (15.029 byte)
  11. Văn chương (22 byte)
    1. Văn xuôi (6.406 byte)
    2. Hư cấu (12.976 byte)
      1. Nghìn lẻ một đêm (40.989 byte)
    3. Tiểu thuyết (45.895 byte)
      1. Hồng lâu mộng (40.940 byte)
      2. Truyện kể Genji (70.398 byte)
    4. Thơ (61.187 byte)
      1. Sử thi Gilgamesh (76.015 byte)
      2. Iliad (66.416 byte)
      3. Mahabharata (32.314 byte)
      4. Shahnameh (27.811 byte)
  12. Binh pháp Tôn Tử (38.852 byte)