Thảo luận:Thì quá khứ tiếp diễn
Thêm đề tàiTiêu chuẩn bài viết Đủ độ nổi bật, văn phong trung lập và có nguồn đáng tin cậy · Không spam quảng cáo · Không vi phạm bản quyền · Cẩm nang biên soạn Đóng (mở lại bằng cách xóa cookie dismissASN1 trong trình duyệt) Thì quá khứ tiếp diễn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bước tới điều hướngBước tới tìm kiếm Thì quá khứ tiếp diễn (Tiếng Anh:The past continuous)là một thì trong tiếng Anh hiện đại.
Mục lục
Cấu trúc
Câu khẳng định (+): S + was/were+ V-ing
Câu phủ định (-): S + wasn't/weren't +V-ing
Câu nghi vấn (?): Was/Were + S + V-ing ?
Từ để hỏi (question words): Question Words + Was/Were + S + V-ing ?
Chú ý:
+ Chủ ngữ(S)I,He,She,It/danh từ số ít + was
+ Chủ ngữ(S)You/We/They/danh từ số nhiều + were
+ Thì quá khứ tiếp diễn không đi với các động từ nhận thức, tri giác : hear, feel, see, smell,...
Dấu hiệu nhận biết All time yesterday, this time yesterday....(thời điểm rõ ràng trong quá khứ). As (khi), Just as (ngay khi), When (khi). Trường hợp đặc biệt : Always (luôn luôn) Cách sử dụng Một hành động diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ. I was having dinner at 7 o'clock last night.
Một hành động đang diễn ra suốt cả một khoảng thời gian trong quá khứ. They were playing tennis all time yesterday morning.
Một hành động diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác xảy ra. Hành động dài sử dụng thì quá khứ tiếp diễn, hành động ngắn sử dụng thì quá khứ đơn, thường kèm theo những từ "When","While". The baby was sleeping soundly when i got home last night.
Quá khứ tiếp diễn ----------------------Quá khứ đơn---------
Hai hoặc nhiều hành động xảy ra song song. Last night while my brothers were watching TV, i was doing homework.
"Always" diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra với sự không hài lòng của người nói. That worker was always coming to work late.
Đọc thêm
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì tương lai đơn
Thì tương lai hoàn thành
Thì tương lai tiếp diễn
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Thì tương lai gần
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Thể loại: Sơ khai
Trình đơn chuyển hướng
Huy1234vn
Tin nhắn (0)
Thông báo (2)
Tin nhắn
Viết nháp
Tùy chọn
Beta
Trang theo dõi
Đóng góp
Đăng xuất
Bài viếtThảo luận
ĐọcSửa đổiSửa mã nguồnXem lịch sửTheo dõiThêm
Tìm kiếm
Tìm kiếm Wikipedia
Bắt đầu cuộc thảo luận về Thì quá khứ tiếp diễn
Trang thảo luận là nơi để mọi người cùng nhau thảo luận để giúp nội dung trên Wikipedia trở nên tốt nhất có thể. Bạn có thể sử dụng trang này để trò chuyện với người khác về cách cải thiện Thì quá khứ tiếp diễn.