Thành viên:Phương Huy/Đang thực hiện
Dưới đây là những dự định sẽ thực hiện trong thời gian có thể:
Dự định
[sửa | sửa mã nguồn]Tập trung nghiên cứu và viết bài về các mảng sau:
- Mảng về thế giới động vật-tất cả những chủ đề, mục từ xoay quanh nội dung này (đóng góp chính)
- Pháp luật và nhà nước, hành chính, dân sự, mảng về kinh tế-tài chính... (mảng này Wiki tiếng Việt còn ít quá)
- Triết học (tập trung vào triết học của Mác-Ăng-ghen)
- Sức khỏe, đời sống: Tập trung vào các bệnh tật (tìm hiểu để phòng ngừa, chữa trị), một số vật dụng trong cuộc sống (biết để sử dụng, bảo trì)
- Tam Quốc diễn nghĩa (Đề tài truyền thống, viết về các trận chiến, các nhân vật lịch sử, hư cấu), nhà Thanh (nếu có điều kiện)
- Bóng đá (lĩnh vực yêu thích, tập trung viết về hồ sơ cầu thủ bóng đá)
- Danh ngôn và danh nhân
- Các đề tài ngẫu nhiên khác (đời sống xã hội, ẩm thực, xây dựng, kiến trúc, giới giải trí....)
Một số mục từ cần viết:
Kiến trúc-xây dựng, công trình công cộng: Hearth (Ống lò sưởi; Atrium (architecture); Drawing room (Phòng họa, Phòng vẽ tranh); Larder (Tủ đựng thịt); Laundry room (Tiệm giặt ủi); Pantry (Tủ đựng đồ ăn); Safe room (phòng trú ẩn); Storm cellar (Hầm tránh bão); Storm drain (hố ga); Stormwater (Nước mưa, cống thoát nước); Drainage (cống ngầm, Thoát nước); Filling station (Cây xăng, trạm xăng, trạm tiếp nhiên liệu, trạm bơm nhiên liệu); Desk (Bàn giấy, Bàn làm việc; Delicatessen (cửa hàng bánh kẹo đặc sản, Cửa hàng bánh kẹo hảo hạng); , Ivolginsky Datsan; cottage (Nhà ở vùng quê); The Tabard (xóm trọ Tabard); Oberndorf bei Salzburg, Pateley Bridge, Plywood (Ván ép); Warkworth Castle ....
- Kinh tế-Nông nghiệp:
Floriculture (Nghề trồng bông); Hayloft; Farmhouse (Gia trang, Nhà vườn); Vựa cá, Lồng cá, Thức ăn cho cá, Fodder (Thức ăn gia súc), Fermentation (food) (Thực phẩm lên men), Forage (Thức ăn gia súc/thức ăn xanh), Silage Ủ chua; Store (Tiệm; Root cellar; List of root vegetables; Postharvest (Sau thu hoạch
- Đời sống xã hội - vật dụng:
Maroon (people)- người Maroon; Box (hộp giấy); Chaise longue;
- Ngành nghề:
Công ty luật/Hãng luật; Bảo vệ (nghề); Chauffeur (Tài xế); Lady's maid (Tỳ nữ); Valet (Bồi phòng, Hầu phòng); Lady's companion; Housekeeper (servant) (Người giữ nhà, Người gác cửa, Quản gia); Houseboy; Butler; Stay-at-home dad; Cook (servant) (Hầu bếp); Laundry (Giặt ủi); Maid (Con ở, Con sen, Hầu gái; Cabana boy; Scullery maid; Kitchen maid (Hầu bếp]]; Burglary (đạo chích); Inspect (Tranh tra); Vicar (Cha sở);
- Ẩm thực:
Lương thảo; Pea soup (Súp đậu), Candy cane (Cây kẹo)
- Sinh thái-Động-Thực vật:
Chim Hoàng Yến; Suriname River (Sông Surinam); Course (Tuấn mã, ngựa tốt, ngựa hay); Ephemeridae (Thiêu thân), bằn hăn), ephemera.
- Nhân vật:
Sùng Chúa Đà (nguồn: [1]); Margaret Bryan (philosopher); Mary Hervey; Jane Williams; Bona of Pisa; Felix and Regula; Justa and Rufina; Jochebed; Ruth (biblical figure); Thecla; Flora MacDonald; Angelica (character); Louise de La Vallière; Héloïse d’Argenteuil; Judith Beheading Holofernes; Fairy Queen; Meg & Dia; Arancha de Benito; ; Fanny Cornforth; Matthew Lillard (Mesages Deleted): Tin nhắn từ địa ngục)
- Khác:
In the electri mist; cô cậu, gì dượng, dượng; Feast III; Against the Dark; House (phim); plarfoum (Sân cách đất); Sitting (Ngồi; The Messager; The Princess Blade; cà phê thác loạn.
Dự án Tam Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]Tướng nhà Ngụy
- Cai He (蔡和) - Sái Hòa (Sai-Wa)
- Cai Zhong (蔡中) - Sái Trung (Sai-Chuu)
- Che Zhou (車胄) - Xa Trụ (Sha-Chuu)
- Chen Qian (陳騫) - Trần Khiên (Chin-Ken)
- Cheng Gongying (成公英) - Thành Công Anh (Sei-Kouei)
- Cui Liang (崔諒) - Thôi Lượng (Sai-Ryou)
- Dang Jun (黨均) - Đảng Quân (Tou-Kin)
- Dai Ling (戴陵) - Đái Lăng (Tai-Ryou)
- Deng Zhong (鄧忠) - Đặng Trung (Tou-Chuu)
- Dian Man (典滿) - Điển Mãn (Ten-Man)
- Fei Yao (費耀) - Phí Diệu (Hi-You)
- Guo Yuan (國淵) - Quốc Uyên (Koku-En)
- Guanqiu Jian (毌丘儉) - Quản Khâu Kiệm (Kankyuu-Ken)
- He Yan (何晏) - Hà Án (Ka-An)
- Hu Fen (胡奮) - Hồ Phấn (Ko-Fun)
- Hu Lie (胡烈) - Hồ Liệt (Ko-Retsu)
- Hu Zun (胡遵) - Hồ Tuân (Ko-Jun)
- Jiang Ban (蔣班) - Tưởng Ban (Shou-Han)
- Jiang Shu (蔣舒) - Tưởng Thư (Shou-Jo)
- Jiao Chu (焦觸) - Tiêu Xúc (Shou-Shoku)
- Li Tong (李通) - Lý Thông (Ri-Tsuu)
- Liang Xu (梁緒) - Lương Tự (Ryou-Sho)
- Lu Kuang (呂曠) - Lữ Khoáng (Ryo-Kou)
- Lu Qian (呂虔) - Lữ Kiền (Ryo-Ken)
- Lu Xiang (呂翔) - Lữ Tường (Ryo-Shou)
- Luo Xian (羅憲) - La Hiến (Ra-Ken)
- Pang Hui (龐會) - Bàng Hội (Hou-Kai)
- Qin Lang (秦朗) - Tần Lãng (Shin-Rou)
- Qiu Ben (丘本) - Khâu Bản (Kyuu-Hon)
- Qiu Jian (丘建) - Khâu Kiến (Kyuu-Ken)
- Shi Bao (石苞) - Thạch Bao (Shaku-Hou)
- Shi Cuan (師篡) - Sư Thoán (Shi-San)
- Sun Guan (孫觀) - Tôn Quan (Son-Kan)
- Tang Zi (唐咨) - Đường Tư (Tou-Shi)
- Wang Hun (王渾) - Vương Hồn (Ou-Kon)
- Wang Ji (王基) - Vương Cơ (Ou-Ki)
- Wang Qi (王頎) - Vương Kỳ (Ou-Ki)
- Wang Zhong (王忠) - Vương Trung (Ou-Chuu)
- Wen Hu (文虎) - Văn Hổ (Bun-Ko)
- Wen Qin (文欽) - Văn Khâm (Bun-Kin)
- Wen Yang (文鴦) - Văn Ương (Bun-You)
- Xiahou He (夏侯和) - Hạ Hầu Hòa (Kakou-Wa)
- Xiahou Hui (夏侯惠) - Hạ Hầu Huệ (Kakou-Kei)
- Xiahou Wei (夏侯威) - Hạ Hầu Uy (Kakou-I)
- Xu Yi (許儀) - Hứa Nghi (Kyo-Gi)
- Xu Zhi (徐質) - Từ Chất (Jo-Shitsu)
- Yang Xin (楊欣) - Dương Hân (You-Gon)
- Yin Damu (尹大目) - Doãn Đại Mục (In-Daimoku)
- Yue Chen (樂綝) - Nhạc Sâm (Gaku-Chin)
- Zhang Hu (張虎) - Trương Hổ (Chou-Ko)
- Zhang Te (張特) - Trương Đặc (Chou-Toku)
- Zhang Yun (張允) - Trương Duẫn (Chou-In)
- Zhuge Xu (諸葛緒) - Gia Cát Tự (Shokatsu-Sho)
- Zhu Ling (朱靈) - Chu Linh (Shu-Rei)
Tên tiếng Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Bao Long- Pháo Long
Bu Zhi-Bộ Trắc
Cai Yan-Thái Diệm
Cai Yong-Thái Ung
Cao Ang-Tào Ngang
Cao Anmin Tào An Dân
Cao Bao-Tào Báo
Cao Xiong-Tào Hùng
Cen Hun-Sầm Hôn
Che Zhou-Xa Trụ
Chen Zhen-Trần Chấn
Chen Dao-Trần Đào
Chen Ji-Trần Kỉ
Chen Lin-Trần Lâm
Chen Ying-Trần Ứng
Chen Zhen-Trần Chấn
Cheng Bing-Trình Bỉnh
Cheng Wu-Trình Võ
Cui Yan-Thôi Diệm
Da Qiao-Đại Kiều
Deng Xian-Đặng Hiền
Deng Zhong-Đặng Trung
Dong He-Đổng Hòa
Dong Xi-Đổng Tập
Fan Jian-Phàn Kiến
Fei Guan-Phí Quan
Fei Shi-Phí Thi
Fei Wei-Phí Vĩ
Feng Ji-Phùng Kỉ
Feng Xi-Phùng Tập
Fu Gan-Phó Cán
Fu Qian-Phó Thiêm
Fu Tong-Phó Đồng
Gao Ding-Cao Định
Gao Xiang–Cao Tường
Gong Du-Cung Đô
Gong Jing-Cung Cảnh
Gong Zhi-Củng Chí
Gong Sun Yue-Công Tôn Việt
Guan Hai-Quản Hợi
Guan Lu-Quản Lộ
Guan Tong-Quan Đồng
Guan Yi-Quan Dị
Guanqiu Jian-Vô Kì Kiệm-Ngụy
Guo Tu-Quách Đồ
Guo Yi-Quách Nghi
Guo Youzhi-Quách Du Chi
Han Ze-Hám Trạch-Ngô
Han Song-Hàn Tùng-Lưu Biểu
Han Yin-Hàn Dận
He Yi-Hà Nghi-Khăn vàng-Nổi dậy ở Nhữ Nam và bị Hứa Chử giết.
Hou Lan-Hầu Lãm
Hu Fen-Hồ Phấn
Hu Ji-Hồ Tế
Hu Lie-Hồ Liệt
Hu Yuan-Hồ Uyển
Hu Zun-Hồ Tuân
Hua Jiao-Hoa Hạch
Hua Jun-Hứa Doãn
Huan Fan-Hoàn Phạm
Huan Yi-Hoàn Ý
Huang Chen Yan-Hoàng Thừa Ngạn
Huang Chong-Hoàng Sùng
Huo Yi-Hoắc Qua
Jia Kui-Giả Quì
Jian Shuo-Kiển Thạc
Jian Yong-Giản Ung
Jiang Bin-Tưởng Mân
Jiang Shu-Tưởng Thư
Jiang Xian-Tưởng Hiền
Jiang You-Giang Du
Jin Xiang-Cận Tường
Jin Xuan-Kim Toàn
King Mi Dang-Mễ Đương
Kong Zhou-Khổng Du
Li Peng-Lí Bằng
Li Yi-Lí Dị
Liu Ba-Lưu Ba
Liu Bao-Lưu Báo
Liu Chen-Lưu Thầm
Liu Dao-Lưu Thục
Liu Dai-Lưu Đại
Liu Du-Lưu Độ
Liu Min-Lưu Mẫn
Liu Pi-Lưu Tích
Liu Ping-Lưu Bình
Liu Rui-Lưu Tuấn
Liu Xian-Lưu Hiền
Liu Yan-Lưu Diệm
Liu Ye-Lưu Hoa
Li Yi-Lí Dị
Lou Xuan-Lâu Huyền
Lu Fan-Lã Phạm
Lu Jing-Lục Cảnh
Lu Kai-Lữ Khải
Lu Kuai-Lục Khải
Lu Xu-Lư Tốn
Lu Yin-Lã Nghĩa
Lu Zhao-Lộ Chiêu
Lu Zhi-Lư Thực
Meng Guang-Mạnh Quang
Mi Zhu-Mi Chúc
Mistress Zhou-Châu phu nhân
Nan Hua-Nam Hoa lão tiên
Ning Sui-Ninh Tùy
Puyang Xing-Bộc Dương Hưng
Qian Hong-Khiêm Hoằng
Qiao Mao-Kiều Mạo
Qiao Xuan-Kiều Huyền
Qiao Zhou-Tiêu Chu
Qin Mi-Tần Bật
Qiu Ben-Khâu Bản
Qiu Jian-Kì Kiến
Quan Duan-Quan Duẫn
Quan Ji-Toàn Kỉ
Quan Shang-Toàn Thượng
Shao Ti-Thiệu Đễ
Shao yuan-Thiệu Hoãn
Shi Bao-Thạch Bào
Shi Zuan-Sư Toản-Ngụy
Sima Fu-Tư Mã Phu
Sima Hui-Tư Mã Huy hay Thủy Kính (Sui Jing)
Sima Lang-Tư Mã Lương
Sima Wang-Tư Mã Vọng
Sima You-Tư Mã Du-Ngụy
Sun Chen-Tôn Lâm
Sun He-Tôn Hòa
Sun Huan-Tôn Hoàn
Sun Ji-Tôn Kí
Sun Jing-Tôn Tĩnh
Sun Jun-Tôn Tuấn
Sun Lin-Tôn Lâm-Ngô
Sun Wan-Tôn Quân
Sun Xi-Tôn Tú
Sun Xin-Tôn Hâm
Sun Yi-Tôn Dị
Tang Bin-Đường Bân
Tao Jun-Đào Tuấn
Tian Chou-Điền Trù
Tian Kai-Điền Khải
Tian Xu-Điền Tục
Tian Zhang-Điền Chương
Wan Yu-Vạn Úc
Wang Fu-Vương Phủ
Wang Guan-Vương Quán
Wang Han-Vương Hâm
Wang Hun-Vương Hồn
Wang Ji-Vương Cơ
Wang Jing-Vương Kinh
Wang Kang-Vương Cang
Wang Kuang-Vương Khuông
Wang Lei-Vương Lũy
Wang Qi-Vương Kì
Wang Rong-Vương Nhung
Wang Shen-Vương Thẩm
Wang Zhen-Vương Chân
Wang Zhong-Vương Trung
Wei Guan-Vệ Quán
Wen Qian-Văn Khâm
Wu Ban-Ngô Ban
Wu Yan-Ngũ Diên
Wu Yi-Ngô Ý
Xi Zheng-Khước Chính
Xia Hui-Hạ Huy
Xiahou He-Hạ Hầu Hòa
Xiahou Hui-Hạ Hầu Huệ
Xiahou Xian-Hạ Hầu Huyền
Xiahou Wei-Hạ Hầu Uy
Xiang Chong-Hướng Xủng
Xin Pi-Tân Tỉ
Xin Ping-Tân Bình
Xu Jing-Hứa Tĩnh
Xue Li-Tiết Lễ
Xue Rong-Tiết Oánh
Xun Shen-Tuân Thầm
Xun Kai-Tuân Khải
Xun Xu-Tuân Húc
Xu Shao-Hứa Thiệu
Xu Yi-Hứa Nghi
Ya Dan-Nhã Đan
Yang Hong-Dương Hồng
Yang Huai-Dương Hoài
Yang Song-Dương Tùng
Yang Ji-Dương Tế
Yang Xin-Dương Hân
Yong Kai-Ung Dĩ
Yin Mo-Doãn Mặc
Yu Ji-Vu Cát
Yuan Xi-Viên Hi
Yue Ji-Việt Cát
Zhang Bu-Trương Bố
Zhang Han-Trương Hân
Zhang Hua-Trương Hoa
Zhang Hui-Trương Hổ
Zhang Kai-Trương Khải
Zhang Miao-Trương Mặc
Zhang Shao-Trương Thiệu
Zhang Ti-Trương Đễ
Zhang Wen-Trương Ôn
Zhang Xiang-Trương Tượng
Zhang Xun–Trương Huân
Zhang Jun-Trương Tuấn
Zhao Fan-Triệu Phạm
Zhao Lei-Triệu Lũy
Zheng Xuan-Trịnh Huyền
Zhou Fang-Chu Phường
Zhou Jing-Chu Tĩnh
Zhu Huan-Chu Hoàn
Zhu Jun-Chu Tuấn
Zhu Ling-Chu Ling
Zhu Zhi-Chu Trị
Zhuge Jun-Gia Cát Quân
Zhuge Xu-Gia Cát Tự
Zu Mao-Tổ Mậu
Zuo Ci-Tả Từ
Yi Ji-Y Tịch
Xếp theo vần
[sửa | sửa mã nguồn]- A Huinan - A Hội Nam
- Bao Long - Pháo Long
Bian Xi - Biện Hỉ
Bo Hai - Bột Hải - tên một quận
Bo Zhang - ????
Bu Zhi - Bộ Trắc
Cai He - Thái Hợp
Cai Hua - Thái Hoà
Cai Mao - Thái Mạo
Cai Yan - Thái Diễm (Cai Wengi - Thái Văn Cơ)
Cai Yang - Thái Dương
Cai Yong - Thái Ung
Cao Ang - Tào Ngang
Cao Bao - Tào Báo
Cao Cao - Tào Tháo (Mengde - Mạnh Đức)
Cao Hong - Tào Hồng
Cao Huan - Tào Hoán
Cao Mao - Tào Mao
Cao Pi - Tào Phi (Zihuan - Tử Hoàn)
Cao Ren - Tào Nhân
Cao Rui - Tào Tuấn
Cao Shuang - Tào Sảng
Cao Xiong - Tào Hùng
Cao Xiu - Tào Hưu
Cao Zhang - Tào Chương
Cao Zhen - Tào Chân
Cao Zhi - Tào Thực
Cen Hun - Sầm Hôn
Che Zhou - Xa Trụ
Chen Dao - Trần Đào
Chen Deng - Trần Đăng
Chen Ji - Trần Kỉ
Chen Gong - Trần Cung
Chen Gui - Trần Khuê
Chen Lan - Trần Lan
Chen Lin - Trần Lâm
Chen Qun - Trần Quần
Chen Shi - Trần Thức
Chen Tai - Trần Thái
Chen Ying - Trần Ứng
Chen Zhen - Trần Chấn
Chen Wu - Trần Võ
Cheng Bing - Trình Bỉnh
Cheng Du - Thành Đô - tên 1 thủ phủ
Cheng Pu - Trình Phổ
Cheng Yu - Trình Dục
Cheng Wu - Trình Võ
Cheng Yuanzhi - Trình Viễn Chí
Chi Bi - Xích Bích - tên địa danh diễn ra 1 trận đại chiến
Chun Yuqiong - Thuần Vu Quỳnh
Cui Liang – Thôi Lượng
Cui Yan - Thôi Diệm
Da Qiao - Đại Kiều
Dailai Dongzhu - Đái Lai động chủ
Deng Ai - Đặng Ngãi
Deng Mao - Đặng Mâu
Deng Xian - Đặng Hiền
Deng Zhi - Đặng Chi
Deng Zhong - Đặng Trung
Dian Wei - Điển Vi
Diao Chan - Điêu Thuyền
Ding Feng - Đinh Phụng
Ding Jun - Định Quân - tên 1 ngọn núi
Dong Cheng - Đổng Thừa
Dong He - Đổng Hòa
Dong Tuna - Đổng Trà Na
Dong Xi - Đổng Tập
Dong Yan - Đổng Diên
Dong Yun - Đổng Doãn
Dong Zhao - Đổng Chiêu
Dong Zhuo - Đổng Trác
Du Yu - Đỗ Dự
E Huan - Ngạc Hoán
Fan Chou - Phàn Trù
Fan Jian - Phàn Kiến
Fa Zheng - Pháp Chính
Fei Guan - Phí Quan
Fei Shi - Phí Thi
Fei Wei - Phí Vĩ
Fei Yi - Phí Ấp
Feng Ji - Phùng Kỉ
Feng Xi - Phùng Tập
Fu Gan - Phó Cán
Fu Qian - Phó Thiêm
Fu Shiren - Phó Sĩ Nhân
Fu Tong - Phó Đồng
Gan Ning - Cam Ning
Gao Ding - Cao Định
Gao Gan - Cao Cán
Gao Lan - Cao Lãm
Gao Pei - Cao Bái
Gao Shun - Cao Thuận
Gao Sheng - Cao Thăng
Gao Xiang - Cao Tường
Gong Du - Cung Đô
Gong Jing - Cung Cảnh
Gong Zhi - Củng Chí
Gongsun Du - Công Tôn Đô
Gongsun Kang - Công Tôn Khang
Gongsun Yuan - Công Tôn Uyên
Gongsun Yue - Công Tôn Việt
Gongsun Zan - Công Tôn Toản
Gou An - Cẩu An
Guan Hai - Quản Hợi
Guan Lu - Quản Lộ
Guan Ping - Quan Bình
Guan Suo - Quan Sách
Guan Tong - Quan Đồng
Guan Xing - Quan Hưng
Guan Yi - Quan Dị
Guan Yu - Quan Vũ
Guang Ling - Quảng Lăng
Guanqiu Jian - Vô Kì Kiệm (Vô Khâu Niệm)
Guo Huai - Quách Hoài
Guo Jia - Quách Gia
Guo Si - Quách Dĩ
Guo Tu - Quách Đồ
Guo Yi - Quách Nghi
Guo Youzhi - Quách Du Chi
Gu Zong - Cố Ung
Gui Yang - Quế Dương - tên 1 quận
Han Dang - Hàn Đương
Han Fu - Hàn Phúc
Han Hao - Hàn Hạo
Han Song - Hàn Tùng
Han Sui - Hàn Toại
Han Xian - Hàn Tiêm
Han Xian Di - Hán Hiến Đế
Han Xuan - Hàn Huyền
Han Yin - Hàn Dận
Hao Zhao - Hác Chiêu
Han Ze - Hám Trạch
He Jin - Hà Tiến
He Nei - Hà Nội - 1 quận
He Yi - Hà Nghi
Himiko - Nữ hoàng Nhật Bản thời tam quốc
Hou Cheng - Hầu Thành
Hou Lan - Hầu Lãm
Hou Xuan - Hầu Tuyển
Hu Ban - Hồ Ban
Hu Che Er - Hồ Xa Nhi
Hu Chi Er - Hồ Xích Nhi
Hu Fen - Hồ Phấn
Hu Ji - Hồ Tế
Hu Lie - Hồ Liệt
Hu Lao Guan - Hổ Lao Quan - 1 cổng
Hu Yuan - Hồ Uyển
Hu Zhen - Hồ Chẩn
Hu Zun - Hồ Tuân
Hua Jiao - Hoa Hạch
Hua Jun - Hứa Doãn
Hua Xiong - Hoa Hùng
Huan Fan - Hoàn Phạm
Huan Yi - Hoàn Ý
Huang Gai - Hoàng Cái
Huang Hao - Hoàng Hạo
Huang Cheng Yan - Hoàng Thừa Ngạn
Huang Chong - Hoàng Sùng
Huang Quan - Hoàng Quyền
Huang Yue Ying - Hoàng Nguyệt Anh
Huang Zhong - Hoàng Trung
Huang Zu - Hoàng Tổ
Huangfu Song - Hoàng Phủ Tung
Huo Tuo - Hoa Đà
Huo Yi - Hoắc Qua
Ji Ping - Cát Bình
Ji Ling - Kỉ Linh - Viên Thuật
Jia Chong - Giả Sung
Jia Kui - Giả Quì
Jia Xu - Giả Hủ
Jian Ge - (ải) Kiếm Các
Jian Shuo - Kiển Thạc
Jian Ye - Kiến Nghiệp - Kinh đô nhà Ngô
Jian Yong - Giản Ung
Jiang Bin - Tưởng Mân
Jiang Ling - Giang Lăng - 1 quận
Jiang Shu - Tưởng Thư
Jiang Wan - Tưởng Uyển
Jiang Wei - Khương Duy - Ngụy, Thục
Jiang Xian - Tưởng Hiền - Thục
Jiang You - Giang Du
Jin Xiang - Cận Tường
Jin Yang - Kim Dương
Ju Shou - Thư Thụ
Jin Xuan - Kim Toàn
King Duosi - Đóa Tư đại vương
King Mi Dang - Mễ Đương đại vương
King Mulu - Mộc Lộc đại vương
Kong Rong - Khổng Dung
Kong Xiu - Khổng Tú
Kong Zhou - Khổng Du
Kuai Liang - Khoái Lương
Kuai Yue - Khoái Việt
Lei Bo - Lôi Bạc
Lei Tong - Lôi Đồng
Liao Hua - Liêu Hóa
Li Dian - Lí Điển
Li Jue - Lí Thôi
Li Kan - Lí Kham
Li Peng - Lí Bằng
Li Ru - Lí Nho
Li Su - Lí Túc
Li Yi - Lí Dị
Ling Cao - Lăng Tháo
Ling Tong - Lăng Thống
Liu Ba - Lưu Ba
Liu Bao - Lưu Báo
Liu Bei - Lưu Bị
Liu Biao - Lưu Biểu
Liu Chen - Lưu Thầm
Liu Cong - Lưu Tông (Lưu Tôn)
Liu Dao - Lưu Đào
Liu Dai - Lưu Đại
Liu Du - Lưu Độ
Liu Feng - Lưu Phong
Liu Min - Lưu Mẫn
Liu Pi - Lưu Tích
Liu Ping - Lưu Bình
Liu Qi - Lưu Kì
Liu Shan - Lưu Thiện
Liu Xian - Lưu Hiền
Liu Xun - Lưu Tuấn
Liu Yan - Lưu Yên
Liu Yan - Lưu Diệm
Liu Ye - Lưu Hoa
Liu Yong (Liu Yao) - Lưu Do
Liu Zhang - Lưu Chương
Lou Sang - Lâu Tang - 1 làng
Lou Xuan - Lâu Huyền
Lu Bu - Lữ Bố
Lu Fan - Lữ Phạm
Lu Jing - Lục Cảnh
Lu Kai - Lữ Khải
Lu Kang - Lục Kháng
Lu Kuai - Lục Khải
Lu Ling Qi - Lữ Linh Kì
Lu Meng - Lữ Mông
Lu Su - Lỗ Túc
Lu Xun - Lư Tốn
Lu Xun - Lục Tốn
Lu Yin - Lữ Nghĩa
Lu Zhao - Lộ Chiêu
Lu Zhi - Lư Thực (Lô Thực, Lư Trực)
Luo Cheng - Lạc Thành – 1 một thành
Ma Chao - Mã Siêu
Ma Dai - Mã Đại
Ma Jun - Mã Tuân
Ma Yun Lu - Mã Vân Liễu
Ma Liang - Mã Lương
Man Chong - Mãn Sủng
Mang Yazhang - Mang Nha Trường
Mao Jie - Mao Giới
Ma Su - Mã Túc
Ma Teng - Mã Đằng
Ma Wan - Mã Ngoạn
Ma Zhong - Mã Trung (Thục)
Ma Zhong - Mã Trung (Ngô)
Meng Da - Mạnh Đạt
Meng Huo - Mạnh Hoạch
Meng Guang - Mạnh Quang
Meng Jie - Mạnh Tiết
Meng You - Mạnh Ưu
Mi Fang - Mi Phương
Mi Zhu - Mi Chúc theo Đào Khiêm, và Lưu Bị
Mian Zhu – (ải) Miên Trúc
Mistress Zhen - Chân phu nhân
Mistress Zhou - Châu phu nhân
Mo Lang - Mạt Lăng
Nan Hua Laoxian- Nam Hoa lão tiên
Nan Yang - Nam Dương - 1 vùng đất
Nan Zheng - Nam Trịnh - một cửa ải
Ni Heng - Nễ Hành
Ning Sui - Ninh Tùy
Niu Fu - Ngưu Phụ
Niu Jin - Ngưu Kim
Pang De - Bàng Đức
Pang Tong - Bàng Thống
Pan Zhang - Phan Chương
Pei Yuan Shao - Bùi Nguyên Thiệu
Pu Jing - Phổ Tĩnh
Puyang Xing - Bộc Dương Hưng
Qian Hong - Khiêm Hoằng
Qiao Mao - Kiều Mạo
Qiao Rui - Kiều Dị
Qiao Xuan - Kiều Huyền
Qiao Zhou - Tiêu Chu
Qin Mi - Tần Mật
Qiu Ben - Khâu Bản
Qiu Jian - Kì Kiến
Qingyi - Thanh Y - một tỉnh
Quan Ji - Toàn Kỉ
Quan Shang - Toàn Thượng
Quan Zong - Toàn Tông
Ru Nan - Nhữ Nam – 1 thủ phủ
Ru Xu Kou - Nhu Tu Khẩu - 1 cổng
Shan Yang - Sơn Dương - 1 quận
Shang Dang - Thượng Đẳng - 1 quận
Shao Ti - Thiệu Đễ
Shao yuan - Thiệu Hoãn
Shen Pei - Thẩm Phối
Shen Zong - Thẩm Oánh
Shi Bao - Thạch Bào
Shidou - Thạch Đầu – 1 thành lũy, nay là Nam Kinh
Shi Zuan - Sư Toản
Shou Chun - Thọ Xuân
Sima Fu - Tư Mã Phu
Sima Hui - Tư Mã Huy
Sima Lang - Tư Mã Lương
Sima Shi - Tư Mã Sư
Sima Wang - Tư Mã Vọng
Sima Yan - Tư Mã Viêm
Sima Yi - Tư Mã Ý
Sima You - Tư Mã Du
Sima Zhao - Tư Mã Chiêu
Song Xian - Tống Hiến
Su Fei - Tô Phi
Sun Ce - Tôn Sách
Sun Chen - Tôn Lâm
Sun Hao - Tôn Hạo
Sun He - Tôn Hòa
Sun Huan - Tôn Hoàn
Sun Ji - Tôn Kí
Sun Jian - Tôn Kiên
Sun Jing - Tôn Tĩnh
Sun Jun - Tôn Tuấn
Sun Li - Tôn Lễ
Sun Liang - Tôn Lượng
Sun Lin - Tôn Lâm
Sun Qian - Tôn Càn
Sun Quan - Tôn Quyền
Sun Wan - Tôn Quân
Sun Xi - Tôn Tú
Sun Xin - Tôn Hâm
Sun Xiu - Tôn Hưu
Sun Yi - Tôn Dị
Ta Zhong - Đạp Trung
Tang Bin - Đường Bân
Taishi Ci - Thái Sử Từ
Tao Jun - Đào Tuấn
Tao Qian - Đào Khiêm
Tian Chou - Điền Trù
Tian Feng - Điền Phong
Tian Kai - Điền Khải
Tian Shui - Thiên Thủy - một quận
Tian Xu - Điền Tục
Tian Zhang - Điền Chương
Wan Yu - Vạn Úc
Wang Can - Vương Xán
Wang Fu - Vương Phủ
Wang Guan - Vương Quán
Wang Hen - Vương Hâm
Wang Hun - Vương Hồn
Wang Ji - Vương Cơ
Wang Jing - Vương Kinh
Wang Jun - Vương Tuấn
Wang Kang - Vương Cang
Wang Kuang - Vương Khuông
Wang Lang - Vương Lãng
Wang Lei - Vương Lũy
Wang Ping - Vương Bình
Wang Qi - Vương Kì
Wang Rong - Vương Nhung
Wang Shen - Vương Thẩm
Wang Shuang - Vương Song
Wang Yun - Vương Doãn
Wang Zhen - Vương Chân
Wang Zhong - Vương Trung
Wei Guan - Vệ Quán
Wei Xu - Ngụy Tục
Wei Yan - Ngụy Diên
Wen Chou - Văn Sú
Wen Pin - Văn Sính
Wen Qian - Văn Khâm
Wugun - Ngô Quận - Một quận
Wu Ban - Ngô Ban
Wu Chang - Võ Xương
Wu Cheng - Ô Trình
Wu Lan - Ngô Lan
Wu Tugu - Ngột Đột Cốt
Wu Yan - Ngũ Diên
Wu Yi - Ngô Ý
Xi Cheng - Tây Thành - Một huyện
Xi Zheng - Khước Chính
Xia Hui - Hạ Huy
Xia Kou - Hạ Khẩu - 1 cửa ải
Xiahou Ba - Hạ Hầu Bá]]
Xiahou De - [[Hạ Hầu Đức
Xiahou Dun - Hạ Hầu Đôn
Xiahou En - Hạ Hầu Ân
Xiahou He - Hạ Hầu Hòa
Xiahou Hui - Hạ Hầu Huệ
Xiahou Jie - Hạ Hầu Kiệt
Xiahou Mao - Hạ Hầu Mậu
Xiahou Xuan - Hạ Hầu Huyền
Xiahou Yuan - Hạ Hầu Uyên
Xiahou Wei - Hạ Hầu Uy
Xiang Chong - Hướng Sủng
Xiang Yang - Tương Dương - 1 thủ phủ
Xiao Qiao - Tiểu Kiều
Xin Pi - Tân Tỉ
Xin Ping - Tân Bình
Xing Daorong - Hình Đạo Vinh
Xu Chu (Xu Zhu) - Hứa Chử
Xu Huang - Từ Hoảng
Xu Jing - Hứa Tĩnh
Xu You - Hứa Du (Hứa Nhu)
Xu Shao - Hứa Thiệu
Xu Sheng - Từ Thịnh
Xu Shu - Từ Thứ
Xu Yi - Hứa Nghi
Xue Li - Tiết Lễ
Xue Rong - Tiết Oánh
Xun Shen - Tuân Thầm
Xun Kai - Tuân Khải
Xun Xu - Tuân Húc
Xun You - Tuân Du
Xun Yu - Tuân Úc
Ya Dan - Nhã Đan
Yan Baihu - Nghiêm Bạch Hổ
Yan Liang - Nhan Lương
Yan Yan - Nghiêm Nhan
Yang Biao - Dương Bưu
Yang Feng - Dương Phụng
Yang Feng - Dương Phong
Yang Ping – (ải) Dương Bình
Yang Qiu - Dương Thu
Yang Quan - Dương Toàn
Yang Hong - Dương Hồng
Yang Hu - Dương Hựu
Yang Huai - Dương Hoài
Yang Song - Dương Tùng
Yang Ji - Dương Tế
Yang Xin - Dương Hân
Yang Xiu - Dương Tu
Yang Yi - Dương Nghi
Yi Ji - Y Tịch
Yi Shui - (ải) Nghi Thủy
Yin Ping - Âm Bình
Yin Mo - Doãn Mặc - Thục
Yong Kai - Ung Khải
Yu Ji - Vu Cát
Yue Ji - Việt Cát
Yue Jin - Nhạc Tiến
Yuan Shao - Viên Thiệu
Yuan Shu - Viên Thuật
Yuan Tan - Viên Đàm
Yuan Wei - Viên Ngỗi
Yuan Xi - Viên Hi
Yuan Shang - Viên Thượng
Zhang Bao - Trương Bào
Zhang Bao - Trương Bảo
Zhang Bu - Trương Bố
Zhang Fei - Trương Phi
Zhang He - Trương Hợp
Zhang Hen - Trương Hân
Zhang Hong - Trương Hoành
Zhang Hua - Trương Hoa
Zhang Hu - Trương Hổ
Zhang Ji - Trương Tế
Zhang Jiao - Trương Giác
Zhang Kai - Trương Khải
Zhang Liang - Trương Lương
Zhang Liao - Trương Liêu
Zhang Lu - Trương Lỗ
Zhang Miao - Trương Mặc
Zhang Rang - Trương Nhượng
Zhang Ren - Trương Nhiệm
Zhang Shao - Trương Thiệu
Zhang Song - Trương Tùng
Zhang Ti - Trương Đễ
Zhang Wen - Trương Ôn
Zhang Xiang - Trương Tượng
Zhang Xing Cai – Trương Tịnh Thái
Zhang Xiu - Trương Tú
Zhang Xun - Trương Huân
Zhang Yang - Trương Dương
Zhang Yi - Trương Dực
Zhang Yi - Trương Ngực
Zhang Zhao - Trương Chiêu
Zhang Jun - Trương Tuấn
Zhao Fan - Triệu Phạm
Zhao Lei - Triệu Lũy (Triệu Lỗi)
Zhao Yun - Triệu Vân
Zheng Xuan - Trịnh Huyền
Zhong Hui - Chung Hội
Zhou Cang - Chu Thương
Zhou Fang - Chu Phường
Zhou Jing - Chu Tĩnh
Zhou Tai - Chu Thái
Zhou Yu - Chu Du
Zhu Huan - Chu Hoàn
Zhu Jun - Chu Tuấn
Zhu Ling - Chu Linh
Zhu Ran - Chu Nhiên
Zhurong Furen - Chúc Dung phu nhân
Zhu Zhi - Chu Thực
Zhuge Dan - Gia Cát Đản
Zhuge Jin - Gia Cát Cẩn
Zhuge Jun - Gia Cát Quân
Zhuge Ke - Gia Cát Khác
Zhuge Liang - Gia Cát Lượng
Zhuge Shang - Gia Cát Thượng
Zhuge Xu - Gia Cát Tự
Zhuge Zhan - Gia Cát Chiêm
Zi Tong - Tử Đồng - một thành phố
Zu Mao - Tổ Mậu
Zuo Ci - Tả Từ
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là một trang thành viên Wikipedia. Đây không phải là một bài viết bách khoa. Nếu bạn tìm thấy trang này tại bất kỳ trang web nào ngoài Wikipedia, nghĩa là bạn đang đọc một bản sao của Wikipedia. Xin lưu ý rằng trang này có thể đã bị lỗi thời và chủ nhân của trang có thể không có mối liên hệ nào với bất kỳ website nào khác ngoài Wikipedia. Bản chính của trang này nằm tại https://vi.wikipedia.org/wiki/Thành viên:Phương Huy/Đang thực hiện. |