Thành viên:Mongrangvebet/Dịch máy
Giao diện
ĐÂY LÀ TRANG LIỆT KÊ CÁC BÀI DỊCH MÁY
Thành viên Vokaanhduy, đợt 1:
- Margarita Cedeño de Fernández
- María Meléndez
- Paula-Mae Weekes
- Isabel Saint Malo
- Liz Mitchell
- Marcia Barrett
- Maizie Williams
- Nayer
- Sthefany Gutiérrez
- Keysi Sayago
- Isabella Rodríguez
- Edymar Martínez
CHECK THÀNH VIÊN
[sửa | sửa mã nguồn]https://tools.wmflabs.org/sigma/created.py?name=Cola0114&server=viwiki&ns=,,&redirects=none
Căn phòng Ames | 4 Jun 9:57 AM | 1.00 |
| ||
Khối Necker | 4 Jun 5:13 AM | 0.00 |
| ||
Bradysaurus | 4 Jun 2:46 AM | 1.00 |
Bradysaurus dài 2.5 mét và nặng từ nửa tấn đến một tấn. Hộp sọ của nó lớn (khoảng 42 đến 48 cm), rộng và tròn ở phía trước. Nó được điêu khắc thô và có bướu cổ, với những đường khâu giữa xương không rõ ràng. Răng nhô lên cao, chỉ có một vài mũi nhọn, which is a primitive characteristic. đó là một đặc điểm nguyên thủy. Bàn chân ngắn và rộng, số lượng đốt là 2,3,3,3,2 on the fore-footvà 2,3,3,4,3 trên lưng. Toàn bộ cơ thể được bảo vệ bởi các vết sẹo da, mặc dù chúng không dày hoặc nặng như ở các hình thức cao cấp hơn. | ||
Araeoscelidans | 1 Jun 1:29 PM | 0.50 |
| ||
Askeptosaurus | 1 Jun 12:14 PM | 0.50 |
Phân tích hình thái trên chân tay ngắn của nó và zeugopodia mở rộng cho thấy các loài được thích nghi với môi trường biển gần bờ. Bàn chân có màng giúp nó lái qua nước. Cơ thê mỏng và đuôi dài giúp cho vận động thủy sản. | ||
Vito Volterra | 1 Jun 2:14 AM | 0.00 |
| ||
Sebastian Finsterwalder | 1 Jun 2:10 AM | 1.00 |
| ||
Henri Cartan | 1 Jun 2:05 AM | 0.00 |
| ||
Solomon Lefschetz | 1 Jun 2:02 AM | 1.00 |
| ||
Oscar Zariski | 1 Jun 1:38 AM | 0.00 |
| ||
Giuseppe Vitali | 1 Jun 1:25 AM | 0.00 |
| ||
Piet Hein (nhà khoa học) | 1 Jun 1:20 AM | 1.00 |
| ||
Carl Ludwig | 1 Jun 1:18 AM | 0.00 |
| ||
Corrado Segre | 1 Jun 1:16 AM | 1.00 |
| ||
Pierre Louis Dulong | 1 Jun 1:11 AM | 0.00 |
| ||
Federigo Enriques | 1 Jun 1:07 AM | 1.00 |
| ||
Gregorio Ricci-Curbastro | 1 Jun 12:07 AM | 0.00 |
| ||
Gaston Darboux | 1 Jun 12:01 AM | 1.00 |
| ||
Louis Couturat | 31 May 11:57 PM | 0.00 |
| ||
Alfred Kleiner | 31 May 11:55 PM | 1.00 |
| ||
Noam Elkies | 31 May 11:54 PM | 0.00 |
| ||
Louis Poinsot | 31 May 11:53 PM | 1.00 |
| ||
Guido Castelnuovo | 31 May 11:52 PM | 0.00 |
| ||
Jean-Charles de Borda | 31 May 11:48 PM | 1.00 |
| ||
Stephen Joseph Perry | 31 May 11:47 PM | 0.00 |
| ||
Alessandro Padoa | 31 May 11:45 PM | 1.00 |
| ||
Barry Mazur | 31 May 11:44 PM | 0.00 |
| ||
Dorothy Lewis Bernstein | 31 May 11:38 PM | 1.00 |
| ||
Mario Pieri | 31 May 11:33 PM | 0.00 |
| ||
Samuel Eilenberg | 31 May 11:32 PM | 1.00 |
| ||
Jacques Charles François Sturm | 31 May 11:30 PM | 0.00 |
| ||
Jakob Nielsen (nhà toán học) | 31 May 11:23 PM | 1.00 |
| ||
Gabriel Lamé | 31 May 11:21 PM | 0.00 |
| ||
Jacob Tamarkin | 31 May 11:19 PM | 1.00 |
| ||
Jules Jamin | 31 May 11:17 PM | 0.00 |
| ||
Frederick Guthrie |