Thành viên:Lehuuanhtuvt
Giao diện
"Học, học nữa, học mãi"
Lê Hữu Anh Tú | |
---|---|
Sinh | Lê Hữu Anh Tú 12/07/2005 |
Quốc tịch | Việt Nam |
Tên khác | Lê Anh Tú |
Dân tộc | Kinh |
Nghề nghiệp | Sinh viên |
Năm hoạt động | 2015 |
Quê quán | Quảng Trị |
Chiều cao | 1,77 m |
Cân nặng | 72 kg (159 lb) |
Con cái | Không |
Giới thiệu bản thân
[sửa | sửa mã nguồn]Xin chào tất cả các bạn, tôi tên là Anh Tú hiện đang là một học sinh. Tôi biết đến Wikipedia vào năm 2015 và kể từ đó tốt rất thích đọc những bài viết trên Wikipedia, khoảng vài tháng sau tôi biết đến việc đóng góp trong Wikipedia và tôi bắt đầu viết những bài viết đầu tiên. Ban đầu, tôi chi viết những gì xung quanh nhưng dần dần tôi đã mở rộng ra nhiều đề tài trong tầm hiểu biết của tôi. Hiện nay tôi đã viết và đóng góp hơn 1000 bài viết trên Wikipedia, rất vui vì tôi được trở thành một người đóng góp cho Wikipedia!
Mục lưu trữ
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | |
---|---|
Một số bài viết đã chỉnh sửa | |
Những nơi đã đến |
Các bộ phim đã xem
[sửa | sửa mã nguồn]Phim lẻ - Phim chiếu rạp
[sửa | sửa mã nguồn]Tên phim | Năm sản xuất | Đạo diễn | Quốc gia | Đánh giá cá nhân
(Thang 100) |
---|---|---|---|---|
Scary Movie | 2000 – nay | Keenen Ivory Wayans
Shawn Wayans and Marlon Wayans |
Hoa Kỳ | 85 |
Cast Away | 2000 | Robert Zemeckis | Hoa Kỳ | 70 |
Em chưa 18 | 2017 | Charlie Nguyễn | Việt Nam | 60 |
Phi vụ đào tẩu | 2020 | Francis Annan | Úc
Vương Quốc Anh |
80 |
Bikeman | 2018 | Prueksa Amaruji | Thái Lan | 75 |
Bird Box | 2018 | Susanne Bier | Hoa Kỳ | 80 |
Curse of the Witch's Doll | 2018 | Lawrence Fowler | Hoa Kỳ | 75 |
Đại thảm hoạ núi Baekdu | 2020 | Lee Hae-jun
Kim Byung-seo |
Hàn Quốc | 70 |
Us | 2019 | Jordan Peele | Hoa Kỳ | 85 |
21 cây cầu | 2019 | Brian Kirk | Hoa Kỳ | 70 |
Người vận chuyển | 2002 - nay | Louis Leterrier
Corey Yuen |
Hoa Kỳ | 85 |
Parasite | 2019 | Bong Joon-ho | Hàn Quốc | 85 |
Catch Me If You Can | 2002 | Steven Spielberg | Hoa Kỳ | 80 |
Song song | 2021 | Nguyễn Hữu Hoàng | Việt Nam | 75 |
Ròm | 2020 | Trần Thanh Huy | Việt Nam | 80 |
Quả tim máu | 2014 | Victor Vũ | Việt Nam | 80 |
Your Name | 2017 | Shinkai Makoto | Nhật Bản | 85 |
The Invisible Man | 2020 | Leigh Whannell | Hoa Kỳ | 75 |
Ngôi nhà ma ám | 2018 | Michael Tiddes | Hoa Kỳ | 85 |
Room | 2015 | Lenny Abrahamson | Hoa Kỳ | 70 |
CODA | 2021 | Sian Heder | Hoa Kỳ | 90 |
Anyone but You | 2023 | Will Gluck | Hoa Kỳ | 85 |
No Hard Feelings | 2023 | Gene Stupnitsky | Hoa Kỳ | 80 |
Phim bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tên phim | Năm sản xuất | Đạo diễn | Quốc gia | Đánh giá cá nhân
(Thang 100) |
---|---|---|---|---|
Girl from Nowhere | 2018 - nay | Thái Lan | 75 | |
Bác sĩ thiên tài | 2017 - nay | David Shore | Hoa Kỳ | 80 |
2 Broke Girls | 2011 - 2017 | Michael Patrick King
Whitney Cummings |
Hoa Kỳ | 85 |