Bước tới nội dung

Thành viên:Kenshin top/Kinh tế học

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Một quầy bán rau trong chợ.
Các nhà kinh tế nghiên cứu các quyết định trao đổi, sản xuất và tiêu dùng, ví dụ như những gì diễn ra tại phiên chợ này.


Kinh tế học là bộ môn khoa học xã hội nghiên cứu các vấn đề sản xuất, phân phối, và tiêu dùng hàng hóadịch vụ. Thuật ngữ “kinh tế học” bắt nguồn từ từ Hy Lạp Ancient Greek οἰκονομία (oikonomia, "quản lý gia đình, quản lý") từ chữ οἶκος (oikos, "nhà") + νόμος (nomos, "phong tục" hay "quy luật"), tức là "quy luật của gia đình".[1] Các mô hình kinh tế hiện đại thoát khỏi cái bóng của môn kinh tế chính trị vào cuối thế kỷ 19 nhờ việc áp dụng các phương pháp thực nghiệm tương tự với vật lý học.[2]

Kinh tế học có mục đích luận giải cách nền kinh tế hoạt động và các tác nhân của nó tương tác với nhau. Phân tích kinh tế được ứng dụng trong toàn xã hội, từ kinh doanh, tài chínhchính phủ, thậm chí cả tội phạm,[3] giáo dục,[4] gia đình, sức khỏe, luật pháp, chính trị, tôn giáo,[5] các tổ chức xã hội, chiến tranh,[6]khoa học.[7] Kinh tế học ngày càng mở rộng phạm vi ảnh hưởng của mình đối với khoa học xã hội và được miêu tả là chủ nghĩa đế quốc kinh tế.[8][9]

Có những khác biệt phổ biến giữa các trường phái kinh tế học: giữa kinh tế học thực chứngkinh tế học chuẩn tắc; giữa kinh tế lý thuyết và kinh tế học ứng dụng và giữa kinh tế học dòng chính (“chính thống” hơn giải quyết mối quan hệ giữa sự hợp lý-chủ nghĩa cá nhân-sự cân bằng) và kinh tế học phi chính thống (“cải cách” hơn giải quyết mối quan hệ giữa các thể chế-lịch sử-cấu trúc xã hội "[10]). Tuy vậy sự khác biệt lớn nhất là giữa kinh tế học vi mô nghiên cứu hành vi của các tác nhân (bao gồm cả cá nhân và doanh nghiệp, người tiêu dùng và người sản xuất), và kinh tế học vĩ mô nghiên cứu các vấn đề thất nghiệp, lạm phát, tăng trưởng kinh tế, chính sách tài khóa tiền tệ cho toàn bộ nền kinh tế.

Bài viết này trong loại bài
Kinh tế học

  Các nền kinh tế theo vùng 
Đề cương các chủ đề
Phân loại tổng quát

Kinh tế học vi mô · Kinh tế học vĩ mô
Lịch sử tư tưởng kinh tế
Lý luận · Các phương pháp không chính thống

Các phương pháp kỹ thuật

Toán học · Kinh tế lượng
Thực nghiệm · Kế toán quốc gia

Lĩnh vực và tiểu lĩnh vực

Hành vi · Văn hóa · Tiến hóa
Tăng trưởng · Phán triển · Lịch sử
Quốc tế · Hệ thống kinh tế
Tiền tệ Tài chính
Công cộng Phúc lợi
Sức khỏe · Nhân lực · Quản lý
Quản trị · Thông tin · Tổ chức · Lý thuyết trò chơi
Lý thuyết tổ chức ngành · Luật pháp
Nông nghiệp · Tài nguyên thiên nhiên
Môi trường · Sinh thái
Đô thị · Nông thôn · Vùng

Danh sách

Tạp chí · Ấn bản
Phân loại · Các chủ đề · Kinh tế học gia

Chủ đề Kinh tế học

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Harper, Douglas (2001). “Từ điển từ nguyên trực tuyến — Kinh tế”. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ |month= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |dateformat= (trợ giúp)
  2. ^ Clark, B. (1998). Kinh tế-Chính trị: Một cách tiếp cận so sánh. Westport, CT: Preager.
  3. ^ Friedman, David D. (2002). "Crime," Bách khoa toàn thư tóm tắt về kinh tế học. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2007.
  4. ^ Ngân hàng thế giới (2007). "Kinh tế học giáo dục." Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2007.
  5. ^ Iannaccone, Laurence R. (1998). "Nhập môn Kinh tế tôn giáo," Tạp chí tài liệu kinh tế, 36(3), pp. 1465–1495..
  6. ^ Nordhaus, William D. (2002). "Hậu quả kinh tế của cuộc chiến Iraq", trong '’Chiến tranh với Iraq: Chi phí, Hậu quả và Giải pháp thay thế , pp. 51–85. Viện Hàn lâm Nghệ thuật và Khoa học Hoa Kỳ. Cambridge, MA. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2007.
  7. ^ Arthur M. Diamond, Jr. (2008). "science, economics of," The New Palgrave Dictionary of Economics, 2nd Edition, Basingstoke and New York: Palgrave Macmillan. Pre-publication cached ccpy.
  8. ^ Lazear, Edward P. (2000|. "Economic Imperialism," Quarterly Journal Economics, 115(1)|, p p. 99–146. Cached copy. Pre-publication copy(larger print.)
  9. ^ Becker, Gary S. (1976). The Economic Approach to Human Behavior. Links to arrow-page viewable chapter. NXB ĐH Chicago.
  10. ^ Davis, John B. (2006). "Heterodox Economics, the Fragmentation of the Mainstream, and Embedded Individual Analysis,” trong Future Directions in Heterodox Economics. Ann Arbor: NXB ĐH Michigan.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Barr, Nicholas (2004) Kinh tế học của nhà nước phúc lợi, xuất bản lần thứ 4, NXB ĐH Oxford
  • Charles Robert McCann, Jr., 2003. The Elgar Dictionary of Economic Quotations, Edward Elgar. Preview.
  • Stiglitz, Joseph (2000) Kinh tế học của khu vực công , xuất bản lần thứ 3, NXB Norton

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Thông tin chung
Tổ chức
Nguồn tham khảo

Bản mẫu:Social sciences-footer