Đề cương các chủ đề kinh tế học
Bài viết này trong loại bài Kinh tế học |
Các nền kinh tế theo vùng |
Đề cương các chủ đề |
---|
Phân loại tổng quát |
Kinh tế học vi mô · Kinh tế học vĩ mô |
Các phương pháp kỹ thuật |
|
Lĩnh vực và tiểu lĩnh vực |
Hành vi · Văn hóa · Tiến hóa |
Danh sách |
Chủ đề Kinh tế học |
Đề cương sau đây được cung cấp một cái nhìn tổng quan và hướng dẫn chuyên đề về kinh tế học:
Kinh tế học – phân tích việc sản xuất, phân phối và tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ. Nó nhằm mục đích giải thích cách thức hoạt động của nền kinh tế và cách các tác nhân kinh tế tương tác.
Mô tả kinh tế học
[sửa | sửa mã nguồn]Kinh tế học có thể được mô tả trong những điều sau:
- Đại cương học thuật – khối kiến thức được một người học (sinh viên) truyền đạt hoặc tiếp nhận; một ngành hoặc lĩnh vực kiến thức hoặc lĩnh vực nghiên cứu mà một cá nhân đã chọn để chuyên sâu.
- Lĩnh vực khoa học – danh mục chuyên môn được công nhận rộng rãi trong khoa học và thường bao gồm thuật ngữ và danh pháp riêng của nó. Một lĩnh vực như vậy thường sẽ được đại diện bởi một hoặc nhiều tạp chí khoa học, nơi công bố nghiên cứu được bình duyệt. Có rất nhiều tạp chí khoa học liên quan đến kinh tế.
- Khoa học xã hội – lĩnh vực học thuật học thuật khám phá các khía cạnh của xã hội loài người.
Các nhánh của kinh tế học
[sửa | sửa mã nguồn]- Kinh tế học vĩ mô – nhánh kinh tế học liên quan đến hoạt động, cấu trúc, hành vi và việc ra quyết định của một nền kinh tế nói chung, chứ không phải thị trường riêng lẻ.
- Kinh tế học vi mô – nhánh kinh tế học nghiên cứu hành vi của các cá nhân và doanh nghiệp trong việc đưa ra các quyết định liên quan đến việc phân bổ các nguồn lực hạn chế.
Các chuyên ngành kinh tế học
[sửa | sửa mã nguồn]- Kinh tế học nông nghiệp
- Kinh tế học sức chú ý
- Kinh tế học hành vi
- Kinh tế học cổ điển
- Hệ thống kinh tế so sánh
- Lý thuyết hợp đồng
- Kinh tế văn hóa
- Kinh tế nhân khẩu học
- Kinh tế học phát triển
- Kinh tế học sinh thái
- Kinh tế lượng
- Nhân học kinh tế
- Phát triển kinh tế
- Địa lý kinh tế
- Lịch sử kinh tế
- Xã hội học kinh tế
- Kinh tế học hôn nhân
- Kinh tế học giáo dục
- Kinh tế học năng lượng
- Kinh tế học kỹ thuật
- Kinh tế học kinh doanh
- Kinh học môi trường
- Kinh tế học gia đình
- Kinh tế học nữ quyền
- Kinh tế học tài chính
- Chủ nghĩa George
- Kinh tế xanh
- Kinh tế học sức khỏe
- Tổ chức công nghiệp
- Kinh tế học thông tin
- Kinh tế học quốc tế
- Kinh tế học thể chế
- Kinh tế học nhân lực
- Luật pháp và kinh tế
- Kinh tế học quản lý
- Toán kinh tế
- Kinh tế học tiền tệ
- Tài chính công
- Kinh tế học công cộng
- Kinh tế học bất động sản
- Kinh tế học khu vực
- Khoa học khu vực
- Kinh tế học tài nguyên
- Kinh tế học nông thôn
- Kinh tế học xã hội chủ nghĩa
- Kinh tế học đô thị
- Kinh tế học phúc lợi
Phương pháp luận hoặc phương pháp tiếp cận
[sửa | sửa mã nguồn]- Kinh tế học hành vi
- Kinh tế học cổ điển
- Kinh tế học tính toán
- Kinh tế lượng
- Kinh tế học tiến hóa
- Kinh tế học thực nghiệm
- Hành vi học (được sử dụng bởi Trường phái kinh tế học Áo)
- Tâm lý học xã hội
Các lĩnh vực đa ngành liên quan đến kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Kinh tế học sinh học
- Kinh tế học hiến pháp
- Vật lý kinh tế
- Kinh tế học chính trị thể chế
- Kinh tế thần kinh học
- Kinh tế chính trị
- Kinh tế xã hội
- Kinh tế học nhiệt
- Kinh tế học vận tải
Các loại kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]Nền kinh tế – hệ thống các hoạt động của con người liên quan đến sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hoặc khu vực khác.
Kinh tế theo cấu trúc chính trị và hệ tư tưởng xã hội
[sửa | sửa mã nguồn]Kinh tế theo phạm vi
[sửa | sửa mã nguồn]- Kinh tế Anglo-Saxon
- Trường phái Mỹ
- Kinh tế săn bắn hái lượm
- Kinh tế thông tin
- Kinh tế công nghiệp mới
- Kinh tế cung điện
- Kinh tế đồn điền
- Kinh tế mã hóa
- Kinh tế truyền thống
- Kinh tế chuyển đổi
- Kinh tế thế giới
Knh tế theo quy định
[sửa | sửa mã nguồn]- Kinh tế đóng
- Kinh tế kép
- Kinh tế quà tặng
- Kinh tế phi chính thức
- Kinh tế thị trường
- Kinh tế hỗn hợp
- Kinh tế mở
- Kinh tế tham gia
- Kinh tế kế hoạch
- Kinh tế tự cung tự cấp
- Kinh tế ngầm
- Kinh tế ảo
Các yếu tố kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]Hoạt động kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Kinh doanh
- Hành vi tập thể
- Thương mại
- Cạnh tranh
- Tiêu dùng
- Phân phối
- Thuê lao động
- Khởi sự doanh nghiệp
- Xuất khẩu
- Tài chính
- Chi tiêu chính phủ
- Nhập khẩu
- Đầu tư
- Sáp nhập và mua lại
- Định giá
- Sản xuất
- Thương mại
Lực lượng kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng cầu
- Tổng cung
- Giảm phát
- Hoạt động kinh tế (xem ở trên)
- Kinh tế kết tụ
- Kinh tế quy mô
- Kinh tế phạm vi
- Incentive
- Lạm phát
- Bàn tay vô hình
- Lựa chọn
- Động cơ lợi nhuận
Vấn đề kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Suy sụp kinh tế
- Cuộc khủng hoảng tài chính
- Siêu lạm phát
- Nghèo nàn
- Suy thoái
- Lạm phát đình trệ
- Nạn thất nghiệp
Xu hướng và ảnh hưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Các biện pháp kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Chỉ số giá tiêu dùng
- Chỉ báo kinh tế
- Chỉ số phát triển con người
- Các thước đo thu nhập và sản lượng quốc dân
- Mức nghèo
- Tiêu chuẩn của cuộc sống
- Chỉ số phát triển con người của LHQ
- Giá trị
- Đo lường chất lượng cuộc sống
- Thời gian làm việc
Những người tham gia kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]Chính trị kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]Chính sách kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Chính sách nông nghiệp
- Chính sách tài khóa
- Chính sách thu nhập
- Chính sách công nghiệp
- Phát triển dựa trên cơ sở hạ tầng
- Chính sách đầu tư
- Chính sách tiền tệ
- Chính sách hỗn hợp – sự kết hợp giữa chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa của một quốc gia. Hai kênh này ảnh hưởng đến tăng trưởng và việc làm, và thường được xác định bởi ngân hàng trung ương và chính phủ (ví dụ: Quốc hội Hoa Kỳ) tương ứng.
- Chính sách ổn định
- Chính sách thuế
Cơ sở hạ tầng
[sửa | sửa mã nguồn]Thị trường
[sửa | sửa mã nguồn]Các loại thị trường
[sửa | sửa mã nguồn]- Chợ đen
- Thị trường hàng hóa
- Thị trường tài chính
- Thị trường tự do
- Thị trường lao động
- Thị trường đại chúng
- Thị trường truyền thông
- Thị trường kiểm soát
Các khía cạnh của thị trường
[sửa | sửa mã nguồn]- Thất bại thị trường
- Sức mạnh thị trường
- Thị phần
- Cơ cấu thị trường
- Hệ thống thị trường
- Thị trường minh bạch
- Xu hướng thị trường
- Sự thống trị thị trường
Các hình thức thị trường
[sửa | sửa mã nguồn]- Cạnh tranh hoàn hảo, trong đó thị trường bao gồm một số lượng rất lớn các công ty sản xuất một sản phẩm đồng nhất.
- Cạnh tranh độc quyền, còn gọi là thị trường cạnh tranh, trong đó có một số lượng lớn các công ty độc lập chiếm một tỷ trọng rất nhỏ trên thị trường.
- Độc quyền bán, nơi chỉ có một nhà cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ.
- Độc quyền mua, khi chỉ có một người mua trên thị trường.
- Độc quyền tự nhiên, độc quyền trong đó tính kinh tế theo quy mô làm cho hiệu quả tăng liên tục theo quy mô của doanh nghiệp.
- Oligopoly, trong đó một thị trường bị chi phối bởi một số ít các công ty chiếm hơn 40% thị phần.
- Oligopsony, một thị trường được thống trị bởi nhiều người bán và một số ít người mua.
Các hoạt động định hướng thị trường
[sửa | sửa mã nguồn]Tiền tệ
[sửa | sửa mã nguồn]Tài nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Quản lý nguồn tài nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Các yếu tố sản xuất
[sửa | sửa mã nguồn]Đất
[sửa | sửa mã nguồn]Nhân công
[sửa | sửa mã nguồn]Vốn tư bản
[sửa | sửa mã nguồn]Lý thuyết kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Lý thuyết tiêu dùng
- Lý thuyết tiền công hiệu quả
- Lý thuyết thị trường hiệu quả
- Chủ nghĩa cận biên
- Lý thuyết triển vọng
- Lý thuyết lựa chọn công cộng
- Lý thuyết lựa chọn hợp lý
Hệ tư tưởng kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử kinh tế học
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử tư tưởng kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư tưởng kinh tế cổ đại
- Kinh tế học của Thời đại Khai Sáng
- Chủ nghĩa trọng thương
- Khai sáng Anh
- Khai sáng Pháp: Chế độ trọng nông
- François Quesnay
- Tableau économique
- Anne Robert Jacques Turgot
- Reflections on the Formation and Distribution of Wealth
- François Quesnay
- Kinh tế học cổ điển, kinh tế chính trị
- Kinh tế xã hội chủ nghĩa
- Trường phái kinh tế học Áo
- Kinh tế học tân cổ điển
- Kinh tế học Keynes
- Kinh tế học Neo-Keynesian
- Kinh tế học hậu Keynes
- Kinh tế học Keynes mới
- Trường phái kinh tế học Chicago
Lịch sử kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Sự kiện kinh tế
- Lịch sử kinh tế theo khu vực
- Lịch sử kinh tế của Châu Phi
- Lịch sử kinh tế Maroc
- Lịch sử kinh tế Nigeria
- Lịch sử kinh tế Somalia
- Lịch sử kinh tế Nam Phi
- Lịch sử kinh tế Zimbabwe
- Lịch sử kinh tế thế giới Ả Rập
- Lịch sử kinh tế Châu Á
- Lịch sử kinh tế Campuchia
- Lịch sử kinh tế Trung Quốc
- Lịch sử kinh tế Trung Quốc trước năm 1912
- Lịch sử kinh tế Trung Quốc (1912–1949)
- Lịch sử kinh tế Trung Quốc (1949 – nay)
- Lịch sử kinh tế Trung Hoa Dân Quốc
- Lịch sử kinh tế Ấn Độ
- Lịch sử kinh tế Indonesia
- Lịch sử kinh tế Iran
- Lịch sử kinh tế Nhật Bản
- Lịch sử kinh tế Malaysia
- Lịch sử kinh tế Pakistan
- Lịch sử kinh tế Đài Loan
- Lịch sử kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ
- Lịch sử kinh tế Đế chế Ottoman
- Lịch sử kinh tế Việt Nam
- Lịch sử kinh tế Philippines
- Lịch sử kinh tế Úc
- Lịch sử kinh tế Châu Âu
- Lịch sử kinh tế Pháp
- Lịch sử kinh tế Đức
- Lịch sử kinh tế thống nhất nước Đức
- Lịch sử kinh tế Hy Lạp và thế giới Hy Lạp
- Lịch sử kinh tế Iceland
- Lịch sử kinh tế Ireland
- Lịch sử kinh tế Ý
- Lịch sử kinh tế Bồ Đào Nha
- Lịch sử kinh tế Scotland
- Lịch sử kinh tế Tây Ban Nha
- Lịch sử kinh tế Thụy Điển
- Lịch sử kinh tế Venice
- Lịch sử kinh tế Hà Lan (1500–1815)
- Lịch sử kinh tế Cộng hòa Ireland
- Lịch sử kinh tế Liên bang Nga
- Lịch sử kinh tế Vương quốc Anh
- Lịch sử kinh tế Bắc Mỹ
- Lịch sử kinh tế Canada
- Lịch sử kinh tế Mexico
- Lịch sử kinh tế Hoa Kỳ
- Lịch sử kinh tế của Trung Mỹ
- Lịch sử kinh tế Nicaragua
- Lịch sử kinh tế Nam Mỹ
- Lịch sử kinh tế Argentina
- Lịch sử kinh tế Brasil
- Lịch sử kinh tế Chile
- Lịch sử kinh tế Colombia
- Lịch sử kinh tếEcuador
- Lịch sử kinh tế Peru
- Lịch sử kinh tế của Châu Phi
- Lịch sử kinh tế theo chủ đề
- Lịch sử ngân hàng
- Lịch sử tiền tệ
- Lịch sử thị trường chứng khoán
Các khái niệm kinh tế tổng quát
[sửa | sửa mã nguồn]- Ricardian economics
- Kinh tế học Keynes
- Kinh tế học cổ điển
- Neo-Keynesian economics
- Kinh tế học tân cổ điển
- Kinh tế học vĩ mô cổ điển mới
- Kinh tế học Keynes mới
- Participatory economics
- Home economics
- Vật phẩm
- Complement good
- Coordination good
- Free goods
- Hàng hóa thứ cấp
- Hàng hóa thông thường
- Hàng hóa công cộng
- Sản phẩm thay thế
- Chủ nghĩa
- Chủ nghĩa tư bản
- Natural Capitalism
- Economic subjectivism
- Chủ nghĩa xã hội
- Chủ nghĩa tư bản
- Modern portfolio theory
- Lý thuyết trò chơi
- Human development theory
- Sản xuất
- Time preference theory of interest
- Agent
- Kiếm lời chênh lệch giá
- Big Mac Index
- Big push model
- Cash crop
- Kinh tế Canada
- Giả thuyết hội tụ
- Trường phái kinh tế học Chicago
- Collusion
- Hàng hóa toàn cầu
- Lợi thế so sánh
- Competitive advantage
- Consumer and producer surplus
- Chi phí
- Phân tích chi phí - lợi ích
- Cost-of-living index
- Nợ
- Devaluation
- Disposable income
- Kinh tế
- Dịch vụ hệ sinh thái
- Độ co giãn của cầu
- Environmental finance
- Euro
- Event study
- Experience economy
- Ảnh hưởng ngoại lai
- Factor price equalization
- Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ)
- Công cụ tài chính
- Fiscal neutrality
- Full-reserve banking
- Lý thuyết cân bằng tổng thể
- Bản vị vàng
- Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
- Thu nhập (định hướng)
- Income elasticity of demand
- Income velocity of money
- Induced demand
- Lý thuyết tổ chức ngành
- Input-output model
- Lãi
- John Maynard Keynes
- Kinh tế tri thức
- Laissez-faire
- Đất (kinh tế học)
- Living wage
- Local purchasing
- Đường cong Lorenz
- Thỏa dụng biên
- Tư liệu sản xuất
- Mental accounting
- Giả thuyết chi phí thực đơn
- Missing market
- Mô hình kinh tế
- Mô hình kinh tế vĩ mô
- Monopoly profit
- Rủi ro đạo đức
- Moral purchasing
- Số nhân (kinh tế học)
- Mô hình Solow–Swan
- Network effect
- Network externality
- Vận trù học
- Chi phí cơ hội
- Output
- Parable of the broken window
- Hiệu quả Pareto
- Giá cả
- Price discrimination
- Price elasticity of demand
- Price points
- Outline of industrial organization
- Hàm sản xuất
- Năng suất lao động
- Lợi nhuận
- Tối đa hóa lợi nhuận
- Public bad
- Nợ chính phủ
- Sức mua tương đương
- Rahn curve
- Rate of return pricing
- Kỳ vọng hợp lý
- Rational pricing
- Lý thuyết chu kỳ kinh tế thực
- Giá trị thật và giá trị danh nghĩa
- Phân tích hồi quy
- Hiệu suất thay đổi theo quy mô
- Risk premium
- Tiết kiệm
- Sự khan hiếm
- Seven-generation sustainability
- Nô lệ
- Social cost
- Social credit
- Phúc lợi xã hội
- Sàn giao dịch chứng khoán
- Subsidy
- Nông nghiệp tự cung tự cấp
- Chi phí chìm
- Nguyên lý cung - cầu
- Kinh tế học trọng cung
- Sustainable competitive advantage
- Phát triển bền vững
- Sweatshop
- Cơ cấu công nghệ
- The Theory of Moral Sentiments by Adam Smith
- Transaction cost
- Triple bottom line
- Trust
- Thỏa dụng
- Tối đa hóa thỏa dụng
- Uneconomic growth
- Nợ công Hoa Kỳ
- Virtuous circle and vicious circle
- Tiền công
- X-efficiency
- Yield
- Trò chơi có tổng bằng không
Tổ chức kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Hiệp hội Kinh tế Hoa Kỳ
- Viện Nghiên cứu Kinh tế Hoa Kỳ
- Hiệp hội Luật và Kinh tế Hoa Kỳ
- Hiệp hội Nghiên cứu Kinh tế So sánh
- Hiệp hội Kinh tế học Tiến hóa
- Hiệp hội Kinh tế Xã hội
- Hiệp hội Kinh tế Canada
- Trung tâm Nghiên cứu Chính sách Kinh tế
- Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế Trung Quốc
- Hiệp hội Kinh tế Đông phương
- Hội Kinh tế lượng
- Hiệp hội Kinh tế Châu Âu
- Hiệp hội Kinh tế Nữ quyền Quốc tế
- Hiệp hội Kinh tế quốc tế
- Hiệp hội Kinh tế Mỹ Latinh và Caribe
- Hiệp hội Kinh tế Kinh doanh Quốc gia
- Cục Nghiên cứu Kinh tế Quốc gia Hoa Kỳ
- Hiệp hội Kinh tế Hoàng gia Anh
- Hiệp hội kinh tế phía Nam
- Western Economic Association International
Ấn phẩm kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách các tạp chí kinh tế
- Danh sách các ấn phẩm quan trọng trong kinh tế học
Những người có ảnh hưởng trong lĩnh vực kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]Các nhà sử học kinh tế đoạt giải thưởng Nobel
[sửa | sửa mã nguồn]- Milton Friedman đã giành được Giải thưởng Tưởng niệm Nobel về Kinh tế năm 1976 vì "những thành tựu của ông trong các lĩnh vực phân tích tiêu dùng, lịch sử tiền tệ và lý thuyết cũng như chứng minh về sự phức tạp của chính sách bình ổn".
- Robert Fogel và Douglass North đã giành được giải thưởng Nobel năm 1993 vì đã "đổi mới nghiên cứu trong lịch sử kinh tế bằng cách áp dụng lý thuyết kinh tế và các phương pháp định lượng để giải thích sự thay đổi kinh tế và thể chế".
- Merton Miller, người bắt đầu sự nghiệp học tập của mình với việc giảng dạy lịch sử kinh tế tại LSE, đã giành được giải thưởng Nobel tưởng niệm vào năm 1990 cùng với Harry Markowitz và William F. Sharpe.
Các nhà sử học kinh tế đáng chú ý khác
[sửa | sửa mã nguồn]
- Moses Abramovitz
- T. S. Ashton
- Roger E. Backhouse
- Correlli Barnett
- Jörg Baten
- Maxine Berg
- Ben Bernanke
- Fernand Braudel
- Rondo Cameron
- Sydney Checkland
- Carlo M. Cipolla
- Gregory Clark
- Thomas C. Cochran
- Nicholas Crafts
- Louis Cullen
- Peter Davies
- Brad DeLong
- Barry Eichengreen
- Stanley Engerman
- Charles Feinstein
- Niall Ferguson
- Ronald Findlay
- Roderick Floud
- Claudia Goldin
- John Habakkuk
- Earl J. Hamilton
- Eli Heckscher
- Eric Hobsbawm
- Leo Huberman
- Thomas M. Humphrey
- Harold James
- Ibn Khaldun
- Charles P. Kindleberger
- John Komlos
- Emmanuel Le Roy Ladurie
- David Laidler
- David Landes
- Tim Leunig
- Friedrich List
- Robert Sabatino Lopez
- Angus Maddison
- Karl Marx
- Peter Mathias
- Ellen McArthur
- Deirdre McCloskey
- Joel Mokyr
- Cormac Ó Gráda
- Henri Pirenne
- Karl Polanyi
- Erik S. Reinert
- Christina Romer
- W. W. Rostow
- Murray Rothbard
- Larry Schweikart
- Ram Sharan Sharma
- Adam Smith
- Anna Jacobson Schwartz
- Robert Skidelsky
- Graeme Snooks
- R. H. Tawney
- Peter Temin
- Richard Timberlake
- Adam Tooze
- Eberhard Wächtler
- Jeffrey Williamson
- Tony Wrigley
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Mục lục các bài báo kế toán
- Mục lục các bài báo kinh tế
- Mục lục các chủ đề thương mại quốc tế
- Mã phân loại JEL
- Danh sách các nhà lý thuyết kinh doanh
- Danh sách các cộng đồng kinh tế
- Danh sách phim kinh tế
- Danh sách các giải thưởng kinh tế
- Danh sách các hiệp định thương mại tự do
- Đề cương quản lý doanh nghiệp
- Đề cương luật thương mại
- Sơ lược về cộng đồng
- Sơ lược về tài chính
- Sơ lược về tiếp thị
- Phác thảo sản xuất
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Tin tức từ Wikinews | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Văn kiện từ Wikisource | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Tài nguyên học tập từ Wikiversity |