Thành viên:Hyu8/chỗ thử
Giao diện
Lễ bốc thăm cho Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 đã diễn ra tại cung điện Buckingham ở Luân Đôn, Anh. Kết quả bốc thăm như sau:
VT | 1 | 2 | 3 | 4 |
---|---|---|---|---|
Bảng A | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bảng B | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bảng C | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bảng D | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bảng E | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bảng F | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Màu sắc được sử dụng trong bảng | |
---|---|
Đội giành quyền vào Vòng 16 đội |
Bảng A
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | −5 | 0 |
Tất cả các trận đấu của Bảng A sẽ diễn ra trên sân vận động Stamford Bridge, Luân Đôn, Anh
Bảng B
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 4 | +3 | 4 |
![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 3 | +3 | 4 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 6 | 0 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Tất cả các trận đấu của Bảng B sẽ diễn ra trên sân vận động Villa Park, Birmingham, Anh
New Zealand ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
Maroc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Bảng C
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tất cả các trận đấu của Bảng C sẽ diễn ra trên sân vận động St James Park, Newcastle trên sông Tyne, Anh
Bảng D
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tất cả các trận đấu của Bảng D sẽ diễn ra trên sân vận động Anfield, Liverpool, Anh
Bảng E
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tất cả các trận đấu của Bảng E sẽ diễn ra trên sân vận động Etihad, Manchester, Anh
Bảng F
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tất cả các trận đấu của Bảng F sẽ diễn ra trên sân vận động Villa Park, Birmingham, Anh
Ý ![]() | v | ![]() |
---|---|---|
Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
23 tháng 2 – Luân Đôn | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
9 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhất bảng B | ||||||||||||||
Thắng trận 37 | ||||||||||||||
23 tháng 2 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 38 | ||||||||||||||
Nhất bảng C | ||||||||||||||
17 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhất bảng D | ||||||||||||||
Thắng trận 45 | ||||||||||||||
26 tháng 2 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 46 | ||||||||||||||
Nhất bảng E | ||||||||||||||
9 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhất bảng F | ||||||||||||||
Thắng trận 39 | ||||||||||||||
26 tháng 2 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 40 | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
22 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhì bảng B | ||||||||||||||
Thắng trận 49 | ||||||||||||||
29 tháng 2 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 50 | ||||||||||||||
Nhì bảng C | ||||||||||||||
13 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhì bảng D | ||||||||||||||
Thắng trận 41 | ||||||||||||||
29 tháng 2 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 42 | ||||||||||||||
Nhì bảng E | ||||||||||||||
17 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhì bảng F | ||||||||||||||
Thắng trận 47 | ||||||||||||||
2 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 48 | Tranh hạng ba | |||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
13 tháng 3 – Luân Đôn | 21 tháng 3 – Luân Đôn | |||||||||||||
Ba bảng C | ||||||||||||||
Thắng trận 43 | Thua trận 49 | |||||||||||||
2 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 44 | Thua trận 50 | |||||||||||||
Ba bảng E | ||||||||||||||
Ba bảng F | ||||||||||||||
Vòng 16 đội[sửa | sửa mã nguồn]
Sénégal ![]() | v | Nhất bảng B |
---|---|---|
Nhất bảng C | v | Nhất bảng D |
---|---|---|
Nhất bảng E | v | Nhất bảng F |
---|---|---|
Bỉ ![]() | v | Nhì bảng B |
---|---|---|
Nhì bảng C | v | Nhì bảng D |
---|---|---|
Nhì bảng E | v | Nhì bảng F |
---|---|---|
Iran ![]() | v | Ba bảng C |
---|---|---|
Ba bảng E | v | Ba bảng F |
---|---|---|
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng trận 37 | v | Thắng trận 38 |
---|---|---|
Thắng trận 39 | v | Thắng trận 40 |
---|---|---|
Thắng trận 41 | v | Thắng trận 42 |
---|---|---|
Thắng trận 43 | v | Thắng trận 44 |
---|---|---|
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng trận 45 | v | Thắng trận 46 |
---|---|---|
Thắng trận 47 | v | Thắng trận 48 |
---|---|---|
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Thua trận 49 | v | Thua trận 50 |
---|---|---|