Thành viên:Boylangtu105/Danh sách đại học quốc lập tại Hàn Quốc
Giao diện
Đại học quốc gia hay Đại học quốc lập (국립대학교) tại Hàn Quốc là những trường do chính phủ Hàn Quốc lập ra to provide higher education for aiding the sự phát triển của đất nước. Trong số tất cả các trường đại học tại Hàn Quốc, the most prestigious are KAIST và Đại học Quốc gia Seoul.
STT | Tên trường | Tên tiếng Hàn | Tên quốc tế | Tên viết tắt | Loại hình | Năm thành lập | Địa điểm | Chứng nhận top mấy % | E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Quốc gia Jeonbuk | 전북대학교 | Đại học quốc gia | 1947 | Jeonju, Bắc Jeolla | ||||
2 | Đại học Quốc gia Chonnam | 전남대학교 | Chonnam National University | ĐH quốc gia | 1952 | Gwangju, Nam Jeolla và cơ sở Bắc Jeolla | |||
3 | Đại học Quốc gia Chungbuk | 충북대학교 | Chungbuk National University | ĐH quốc gia | 1951 | Cheongju, Bắc Chungcheong | |||
4 | Đại học Quốc gia Chungnam | 충남대학교 | Chungnam National University | ĐH quốc gia | 1952 | Yuseong, Daejeon | |||
5 | Đại học Quốc gia Gyeongsang | 경상국립대학교 | Gyeongsang National University | ĐH quốc gia | 1948 | Jinju, Nam Gyeongsang | |||
6 | Đại học Quốc gia Kangwon | 강원대학교 | Kangwon National University | ĐH quốc gia | 1947 | Chuncheon và Samcheok, Gangwon | |||
7 | Đại học Quốc gia Kyungpook | 경북대학교 | KNU | ĐH quốc gia | 1946 | Daegu (Bắc Gyeongsang) | |||
8 | Đại học Quốc gia Busan | 부산대학교 | PNU | ĐH quốc gia | 1946 | Busan (Gyeongsang Nam) | |||
9 | Đại học Quốc gia Seoul | 서울대학교 | SNU | ĐH quốc gia | Seoul | ||||
10 | Đại học Quốc gia Jeju | 제주대학교 | Jeju National University | ĐH quốc gia | 1952 | TP.Jeju, Jeju |
Các trường Đại học quốc gia khác
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tên trường | Tên tiếng Hàn | Tên quốc tế | Tên viết tắt | Loại hình | Năm thành lập | Địa điểm | Chứng nhận top mấy % | E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Quốc gia Andong | 안동대학교 | 1947 | Andong, Bắc Gyeongsang | |||||
2 | Đại học Quốc gia Changwon | 창원대학교 | Changwon National University | Đại học quốc gia | 1969 | Changwon, Nam Gyeongsang | |||
3 | Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju | 강릉원주대학교 | Gangneung-Wonju National University | ĐH quốc gia | 1946 | Gangneung, Gangwon | |||
4 | Gyeongnam National University of Science and Technology | 경남과학기술대학교 | ĐH quốc gia | 1910 | Jinju, Nam Gyeongsang | ||||
5 | Đại học Quốc gia Hanbat | 국립한밭대학교 | Hanbat National University | HBNU | ĐH quốc gia | 1927 | Daejeon | ||
6 | Đại học Quốc gia Hankyong | 한경대학교 | Hankyong National University | ĐH quốc gia | 1939 | Anseong, Gyeonggi | |||
7 | Đại học Quốc gia Incheon | 인천대학교 | Incheon National University | INU | ĐH quốc gia | 1979 | Incheon | ||
8 | Trường Đại học Quốc gia Kongju | 국립공주대학교 | KNU | ĐH quốc gia | 1948 | Gongju, Nam Chungcheong | |||
9 | Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc | 국립한국해양대학교 | Korea Maritime University | ĐH quốc gia | 1945 | Busan | |||
10 | Korea National University of Education | 한국교원대학교 | ĐH quốc gia | 1984 | Cheongwon, Bắc Chungcheong | ||||
11 | Korea National University of Transportation | 한국교통대학교 | KNUT | ĐH quốc gia | 2012 | TP.Chungju, Bắc Chungcheong | |||
12 | Kumoh National Institute of Technology | 금오공과대학교 | KIT | ĐH quốc gia | 1979 | Gumi, Bắc Gyeongsang | |||
13 | Đại học Quốc gia Kunsan | 국립군산대학교 | Kunsan National University | KSNU | ĐH quốc gia | 1947 | Gunsan, Bắc Jeolla (Jeonbuk) | ||
14 | Mokpo National Maritime University | 국립목포해양대학교 | ĐH quốc gia | 1950 | Mokpo, Nam Jeolla | ||||
15 | Đại học Quốc gia Mokpo | 목포대학교 | Mokpo National University | ĐH quốc gia | 1946 | Mokpo, Nam Jeolla | |||
16 | Đại học Quốc gia Pukyong | 국립부경대학교 | PKNU | ĐH quốc gia | 1996 | Busan | |||
17 | Đại học SeoulTech | 서울과학기술대학교 | Seoul National University of Science and Technology | SeoulTech | ĐH quốc gia | 1910 | Seoul | ||
18 | Đại học Quốc gia Sunchon | 국립순천대학교 | Sunchon National University | SCNU | ĐH quốc gia | 1935 | Suncheon, Nam Jeolla |
Khối trường, học viện cảnh sát, quân đội, nghệ thuật, thể thao và lĩnh vực chuyên biệt khác
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tên trường | Tên tiếng Hàn | Tên quốc tế | Tên viết tắt | Loại hình | Năm thành lập | Địa điểm | Chứng nhận top mấy % | E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Học viện Hàn Quốc học | Academy of Korean Studies | ĐH quốc gia | Seongnam, Gyeonggi | |||||
2 | Học viện Quân y | Armed Forces Nursing Academy | ĐH quốc gia | Daejeon | |||||
3 | National Cancer Center Graduate School of Cancer Science and Policy | ĐH quốc gia | Goyang, Gyeonggi | ||||||
4 | Đại học Thể thao Quốc gia Hàn Quốc | 한국체육대학교 | Korea National Sport University | KNSU | ĐH quốc gia | 1977 | Seoul | ||
5 | Đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc | 한국예술종합학교 | Korea National University of Arts | ĐH quốc gia | 1993 | Seoul | |||
6 | Korea National University of Cultural Heritage | ĐH quốc gia | Buyeo, Nam Chungcheong | ||||||
7 | Đại học Cảnh sát Quốc gia Hàn Quốc | Korean National Police University | ĐH quốc gia | Asan, Nam Chungcheong | |||||
8 | Học viện Phòng không Không quân Hàn Quốc | 공군사관학교 | Korea Air Force Academy | Công lập | 1949 | Cheongju, Bắc Chungcheong | |||
9 | Học viện Lục quân Hàn Quốc | 육군사관학교 | Korea Military Academy | KMA | Công lập | 1946 | Seoul | ||
10 | Đại học Quốc phòng Hàn Quốc | 국방대학교 | Korea National Defense University | ĐH quốc gia | 1955 | Seoul | |||
11 | Phân hiệu Korea Army Academy tại Yeongcheon | Korea Army Academy at Yeongcheon | ĐH quốc gia | Yeongcheon, Bắc Gyeongsang | |||||
12 | Học viện Hải quân Hàn Quốc | ĐH quốc gia | Changwon, Nam Gyeongsang |
Khối trường, viện nghiên cứu khoa học–công nghệ
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tên trường | Tên tiếng Hàn | Tên quốc tế | Tên viết tắt | Loại hình | Năm thành lập | Địa điểm | Chứng nhận top mấy % | E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gwangju Institute of Science and Technology | 광주과학기술원 | GIST | ĐH quốc gia | 1993 | Gwangju | |||
2 | Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc | 한국과학기술원 | KAIST | ĐH quốc gia | 1971 | Daejeon | |||
3 | Daegu Gyeongbuk Institute of Science and Technology | 대구경북과학기술원 | DGIST | ĐH quốc gia | 2004 | Daegu | |||
4 | Ulsan National Institute of Science and Technology | 울산과학기술원 | UNIST | ĐH quốc gia | 2007 | Ulsan | |||
5 | [2]Korea University of Science and Technology | 국가연구소대학교 | UST | ĐH quốc gia | 2003 | Daejeon |
Đại học quốc gia khối ngành sư phạm
[sửa | sửa mã nguồn]The following national universities were established to đào tạo các giáo viên Tiểu học:
STT | Tên trường | Tên tiếng Hàn | Tên quốc tế | Tên viết tắt | Loại hình | Năm thành lập | Địa điểm | Chứng nhận top mấy % | E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Sư phạm Quốc gia Busan | 부산교육대학교 | Busan National University of Education | Công lập | 1946 | Busan | |||
2 | Đại học Sư phạm Quốc gia Cheongju | 청주교육대학교 | Cheongju National University of Education | Công lập | 1941 | Cheongju, Bắc Chungcheong | |||
3 | Đại học Sư phạm Quốc gia Chinju | 진주교육대학교 | Chinju National University of Education | Công lập | 1940 | Jinju, Nam Gyeongsang | |||
4 | Đại học Sư phạm Quốc gia Chuncheon | 춘천교육대학교 | Chuncheon National University of Education | 1939 | Chuncheon, Gangwon | ||||
5 | Đại học Sư phạm Quốc gia Daegu | 대구경북과학기술원 | Daegu National University of Education | ĐH quốc gia | 1950 | Daegu | |||
6 | Đại học Sư phạm Quốc gia Gongju | 공주교육대학교 | Gongju National University of Education | ĐH quốc gia | 1938 | Gongju, Nam Chungcheong | |||
7 | Đại học Sư phạm Quốc gia Gwangju | 광주교육대학교 | Gwangju National University of Education | ĐH quốc gia | 1923 | Gwangju | |||
8 | Đại học Sư phạm Quốc gia Gyeongin | 경인교육대학교 | Gyeongin National University of Education | ĐH quốc gia | 1946 | Incheon | |||
9 | Đại học Sư phạm Quốc gia Jeonju | 전주교육대학교 | Jeonju National University of Education | ĐH quốc gia | Jeonju, Bắc Jeolla | ||||
10 | Đại học Sư phạm Quốc gia Seoul | 서울교육대학교 | Seoul National University of Education | SNUE | ĐH quốc gia | 1946 | Seoul |
Trường cao đẳng quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tên trường | Tên tiếng Hàn | Tên quốc tế | Tên viết tắt | Loại hình | Năm thành lập | Địa điểm | Chứng nhận top mấy % | E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Korea National College of Agriculture and Fisheries | CĐ quốc gia | Jeonju, Bắc Jeolla | ||||||
2 | Korea National University of Welfare | ĐH quốc gia | Pyeongtaek, Gyeonggi |
Hệ đào tạo từ xa
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tên trường | Tên tiếng Hàn | Tên quốc tế | Tên viết tắt | Loại hình | Năm thành lập | Địa điểm | Chứng nhận top mấy % | E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Mở Quốc gia Hàn Quốc | 한국방송통신대학교 | Korea National Open University | KNOU | ĐH quốc gia | 1972 | Seoul |
Các trường Đại học và Cao đẳng công lập khác tại Hàn Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]Đại học
STT | Tên trường | Tên tiếng Hàn | Tên quốc tế | Tên viết tắt | Loại hình | Năm thành lập | Địa điểm | Chứng nhận top mấy % | E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Seoul Sirip | 서울시립대학교 | University of Seoul | UOS | Công lập | 1918 | Seoul |
Trường Đại học Seoul Sirip là đại học cấp thành phố duy nhất tại Hàn Quốc.
Cao đẳng
STT | Tên trường | Tên tiếng Hàn | Tên quốc tế | Tên viết tắt | Loại hình | Năm thành lập | Địa điểm | Chứng nhận top mấy % | E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chungnam Provincial College | 충남도립대학교 | Công lập | 1998 | Cheongyang County, Nam Chungcheong | ||||
2 | Chungbuk Provincial College | 충북도립대학 | Công lập | 1998 | Okcheon County, Bắc Chungcheong | ||||
3 | Gangwon Provincial University | Gangneung, Gangwon | |||||||
4 | Gyeongbuk Provincial College | 경북도립대학교 | Công lập | 1997 | Yecheon County, Bắc Gyeongsang | ||||
5 | Gyeongnam Provincial Geochang College | 경남도립거창대학 | Công lập | 1994 | Geochang County, Nam Gyeongsang | ||||
6 | Gyeongnam Provincial Namhae College | 경남도립남해대학 | Công lập | 1970 | Namhae County, Nam Gyeongsang | ||||
7 | Jeonnam Provincial College | Damyang County và Jangheung County, Bắc Jeolla |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Republic Of Korea | Ranking Web of Universities”. www.webometrics.info. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2016.
- ^ 과학기술연합대학원대학교, UST. “UST 과학기술연합대학원대학교”. ust.ac.kr (bằng tiếng Hàn).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- List of institutions at South Korean Ministry of Education