Bước tới nội dung

Thành viên:Boylangtu105/Danh sách đại học quốc lập tại Hàn Quốc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đại học quốc gia hay Đại học quốc lập (국립대학교) tại Hàn Quốc là những trường do chính phủ Hàn Quốc lập ra to provide higher education for aiding the sự phát triển của đất nước. Trong số tất cả các trường đại học tại Hàn Quốc, the most prestigious are KAISTĐại học Quốc gia Seoul.

STT Tên trường Tên tiếng Hàn Tên quốc tế Tên viết tắt Loại hình Năm thành lập Địa điểm Chứng nhận top mấy % E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N)
1 Đại học Quốc gia Jeonbuk 전북대학교 Đại học quốc gia 1947 Jeonju, Bắc Jeolla
2 Đại học Quốc gia Chonnam 전남대학교 Chonnam National University ĐH quốc gia 1952 Gwangju, Nam Jeolla và cơ sở Bắc Jeolla
3 Đại học Quốc gia Chungbuk 충북대학교 Chungbuk National University ĐH quốc gia 1951 Cheongju, Bắc Chungcheong
4 Đại học Quốc gia Chungnam 충남대학교 Chungnam National University ĐH quốc gia 1952 Yuseong, Daejeon
5 Đại học Quốc gia Gyeongsang 경상국립대학교 Gyeongsang National University ĐH quốc gia 1948 Jinju, Nam Gyeongsang
6 Đại học Quốc gia Kangwon 강원대학교 Kangwon National University ĐH quốc gia 1947 ChuncheonSamcheok, Gangwon
7 Đại học Quốc gia Kyungpook 경북대학교 KNU ĐH quốc gia 1946 Daegu (Bắc Gyeongsang)
8 Đại học Quốc gia Busan 부산대학교 PNU ĐH quốc gia 1946 Busan (Gyeongsang Nam)
9 Đại học Quốc gia Seoul 서울대학교 SNU ĐH quốc gia Seoul
10 Đại học Quốc gia Jeju 제주대학교 Jeju National University ĐH quốc gia 1952 TP.Jeju, Jeju

Các trường Đại học quốc gia khác

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên trường Tên tiếng Hàn Tên quốc tế Tên viết tắt Loại hình Năm thành lập Địa điểm Chứng nhận top mấy % E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N)
1 Đại học Quốc gia Andong 안동대학교 1947 Andong, Bắc Gyeongsang
2 Đại học Quốc gia Changwon 창원대학교 Changwon National University Đại học quốc gia 1969 Changwon, Nam Gyeongsang
3 Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju 강릉원주대학교 Gangneung-Wonju National University ĐH quốc gia 1946 Gangneung, Gangwon
4 Gyeongnam National University of Science and Technology 경남과학기술대학교 ĐH quốc gia 1910 Jinju, Nam Gyeongsang
5 Đại học Quốc gia Hanbat 국립한밭대학교 Hanbat National University HBNU ĐH quốc gia 1927 Daejeon
6 Đại học Quốc gia Hankyong 한경대학교 Hankyong National University ĐH quốc gia 1939 Anseong, Gyeonggi
7 Đại học Quốc gia Incheon 인천대학교 Incheon National University INU ĐH quốc gia 1979 Incheon
8 Trường Đại học Quốc gia Kongju 국립공주대학교 KNU ĐH quốc gia 1948 Gongju, Nam Chungcheong
9 Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc 국립한국해양대학교 Korea Maritime University ĐH quốc gia 1945 Busan
10 Korea National University of Education 한국교원대학교 ĐH quốc gia 1984 Cheongwon, Bắc Chungcheong
11 Korea National University of Transportation 한국교통대학교 KNUT ĐH quốc gia 2012 TP.Chungju, Bắc Chungcheong
12 Kumoh National Institute of Technology 금오공과대학교 KIT ĐH quốc gia 1979 Gumi, Bắc Gyeongsang
13 Đại học Quốc gia Kunsan 국립군산대학교 Kunsan National University KSNU ĐH quốc gia 1947 Gunsan, Bắc Jeolla (Jeonbuk)
14 Mokpo National Maritime University 국립목포해양대학교 ĐH quốc gia 1950 Mokpo, Nam Jeolla
15 Đại học Quốc gia Mokpo 목포대학교 Mokpo National University ĐH quốc gia 1946 Mokpo, Nam Jeolla
16 Đại học Quốc gia Pukyong 국립부경대학교 PKNU ĐH quốc gia 1996 Busan
17 Đại học SeoulTech 서울과학기술대학교 Seoul National University of Science and Technology SeoulTech ĐH quốc gia 1910 Seoul
18 Đại học Quốc gia Sunchon 국립순천대학교 Sunchon National University SCNU ĐH quốc gia 1935 Suncheon, Nam Jeolla

Khối trường, học viện cảnh sát, quân đội, nghệ thuật, thể thao và lĩnh vực chuyên biệt khác

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên trường Tên tiếng Hàn Tên quốc tế Tên viết tắt Loại hình Năm thành lập Địa điểm Chứng nhận top mấy % E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N)
1 Học viện Hàn Quốc học Academy of Korean Studies ĐH quốc gia Seongnam, Gyeonggi
2 Học viện Quân y Armed Forces Nursing Academy ĐH quốc gia Daejeon
3 National Cancer Center Graduate School of Cancer Science and Policy ĐH quốc gia Goyang, Gyeonggi
4 Đại học Thể thao Quốc gia Hàn Quốc 한국체육대학교 Korea National Sport University KNSU ĐH quốc gia 1977 Seoul
5 Đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc 한국예술종합학교 Korea National University of Arts ĐH quốc gia 1993 Seoul
6 Korea National University of Cultural Heritage ĐH quốc gia Buyeo, Nam Chungcheong
7 Đại học Cảnh sát Quốc gia Hàn Quốc Korean National Police University ĐH quốc gia Asan, Nam Chungcheong
8 Học viện Phòng không Không quân Hàn Quốc 공군사관학교 Korea Air Force Academy Công lập 1949 Cheongju, Bắc Chungcheong
9 Học viện Lục quân Hàn Quốc 육군사관학교 Korea Military Academy KMA Công lập 1946 Seoul
10 Đại học Quốc phòng Hàn Quốc 국방대학교 Korea National Defense University ĐH quốc gia 1955 Seoul
11 Phân hiệu Korea Army Academy tại Yeongcheon Korea Army Academy at Yeongcheon ĐH quốc gia Yeongcheon, Bắc Gyeongsang
12 Học viện Hải quân Hàn Quốc ĐH quốc gia Changwon, Nam Gyeongsang

Khối trường, viện nghiên cứu khoa học–công nghệ

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên trường Tên tiếng Hàn Tên quốc tế Tên viết tắt Loại hình Năm thành lập Địa điểm Chứng nhận top mấy % E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N)
1 Gwangju Institute of Science and Technology 광주과학기술원 GIST ĐH quốc gia 1993 Gwangju
2 Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc 한국과학기술원 KAIST ĐH quốc gia 1971 Daejeon
3 Daegu Gyeongbuk Institute of Science and Technology 대구경북과학기술원 DGIST ĐH quốc gia 2004 Daegu
4 Ulsan National Institute of Science and Technology 울산과학기술원 UNIST ĐH quốc gia 2007 Ulsan
5 [2]Korea University of Science and Technology 국가연구소대학교 UST ĐH quốc gia 2003 Daejeon

Đại học quốc gia khối ngành sư phạm

[sửa | sửa mã nguồn]

The following national universities were established to đào tạo các giáo viên Tiểu học:

STT Tên trường Tên tiếng Hàn Tên quốc tế Tên viết tắt Loại hình Năm thành lập Địa điểm Chứng nhận top mấy % E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N)
1 Đại học Sư phạm Quốc gia Busan 부산교육대학교 Busan National University of Education Công lập 1946 Busan
2 Đại học Sư phạm Quốc gia Cheongju 청주교육대학교 Cheongju National University of Education Công lập 1941 Cheongju, Bắc Chungcheong
3 Đại học Sư phạm Quốc gia Chinju 진주교육대학교 Chinju National University of Education Công lập 1940 Jinju, Nam Gyeongsang
4 Đại học Sư phạm Quốc gia Chuncheon 춘천교육대학교 Chuncheon National University of Education 1939 Chuncheon, Gangwon
5 Đại học Sư phạm Quốc gia Daegu 대구경북과학기술원 Daegu National University of Education ĐH quốc gia 1950 Daegu
6 Đại học Sư phạm Quốc gia Gongju 공주교육대학교 Gongju National University of Education ĐH quốc gia 1938 Gongju, Nam Chungcheong
7 Đại học Sư phạm Quốc gia Gwangju 광주교육대학교 Gwangju National University of Education ĐH quốc gia 1923 Gwangju
8 Đại học Sư phạm Quốc gia Gyeongin 경인교육대학교 Gyeongin National University of Education ĐH quốc gia 1946 Incheon
9 Đại học Sư phạm Quốc gia Jeonju 전주교육대학교 Jeonju National University of Education ĐH quốc gia Jeonju, Bắc Jeolla
10 Đại học Sư phạm Quốc gia Seoul 서울교육대학교 Seoul National University of Education SNUE ĐH quốc gia 1946 Seoul

Trường cao đẳng quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên trường Tên tiếng Hàn Tên quốc tế Tên viết tắt Loại hình Năm thành lập Địa điểm Chứng nhận top mấy % E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N)
1 Korea National College of Agriculture and Fisheries CĐ quốc gia Jeonju, Bắc Jeolla
2 Korea National University of Welfare ĐH quốc gia Pyeongtaek, Gyeonggi

Hệ đào tạo từ xa

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên trường Tên tiếng Hàn Tên quốc tế Tên viết tắt Loại hình Năm thành lập Địa điểm Chứng nhận top mấy % E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N)
1 Đại học Mở Quốc gia Hàn Quốc 한국방송통신대학교 Korea National Open University KNOU ĐH quốc gia 1972 Seoul

Các trường Đại học và Cao đẳng công lập khác tại Hàn Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Đại học

STT Tên trường Tên tiếng Hàn Tên quốc tế Tên viết tắt Loại hình Năm thành lập Địa điểm Chứng nhận top mấy % E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N)
1 Đại học Seoul Sirip 서울시립대학교 University of Seoul UOS Công lập 1918 Seoul

Trường Đại học Seoul Sirip là đại học cấp thành phố duy nhất tại Hàn Quốc.

Cao đẳng

STT Tên trường Tên tiếng Hàn Tên quốc tế Tên viết tắt Loại hình Năm thành lập Địa điểm Chứng nhận top mấy % E-visa D2-3 nợ Topik (Y/N)
1 Chungnam Provincial College 충남도립대학교 Công lập 1998 Cheongyang County, Nam Chungcheong
2 Chungbuk Provincial College 충북도립대학 Công lập 1998 Okcheon County, Bắc Chungcheong
3 Gangwon Provincial University Gangneung, Gangwon
4 Gyeongbuk Provincial College 경북도립대학교 Công lập 1997 Yecheon County, Bắc Gyeongsang
5 Gyeongnam Provincial Geochang College 경남도립거창대학 Công lập 1994 Geochang County, Nam Gyeongsang
6 Gyeongnam Provincial Namhae College 경남도립남해대학 Công lập 1970 Namhae County, Nam Gyeongsang
7 Jeonnam Provincial College Damyang CountyJangheung County, Bắc Jeolla

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Republic Of Korea | Ranking Web of Universities”. www.webometrics.info. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2016.
  2. ^ 과학기술연합대학원대학교, UST. “UST 과학기술연합대학원대학교”. ust.ac.kr (bằng tiếng Hàn).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]