Tapura
Giao diện
Tapura | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Malpighiales |
Họ: | Dichapetalaceae |
Chi: | Tapura Aubl., 1775 |
Các loài | |
Xem bài | |
Các đồng nghĩa | |
Gonypetalum Ule |
Tapura là một chi thực vật có hoa trong họ A tràng (Dichapetalaceae).[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tapura acreana (Ule) Rizzini
- Tapura africana Oliv.
- Tapura amazonica Poepp.
- Tapura bouquetiana N.Hallé & Heine
- Tapura bullata Standl.
- Tapura capitulifera Baill.
- Tapura carinata Breteler
- Tapura colombiana Cuatrec.
- Tapura coriacea J.F. Macbr.
- Tapura costata Cuatrec.
- Tapura cubensis (Poepp.) Griseb.
- Tapura ferreyrae Prance
- Tapura fischeri Engl.
- Tapura follii Prance
- Tapura guianensis Aubl.
- Tapura haitiensis Urb. & Ekman
- Tapura julianii J.F. Macbr.
- Tapura juruana (Ule) Rizzini
- Tapura lanceolata (Ducke) Rizzini
- Tapura latifolia Benth.
- Tapura letestui N. Halle & Heine
- Tapura lujae De Wild.
- Tapura magnifolia Prance
- Tapura mexicana Prance
- Tapura neglecta N. Halle & Heine
- Tapura orbicularis Ekman ex Urb.
- Tapura panamensis Prance
- Tapura peruviana K. Krause
- Tapura singularis Ducke
- Tapura tchoutoi Breteler
- Tapura tessmannii (K. Krause) Prance
- Tapura wurdackiana Prance
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Stephens P.F. (2001 onwards). Angiosperm Phylogeny Website. Phiên bản cập nhật ngày 13-9-2016.