Tanea
Giao diện
Tanea | |
---|---|
Live Tanea undulata từ Đông Timor | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Naticoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Naticidae |
Chi (genus) | Tanea Marwick, 1931 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Tanea là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Tanea bao gồm:
- Tanea acinonyx (tháng 3-Marchad, 1956)
- Tanea aerolata (Récluz, 1844)
- Tanea euzona (Récluz, 1844)
- Tanea hilaris (G.B.Sowerby III, 1914)
- Tanea tenuipicta (Kuroda, 1961)
- Tanea undulata (Röding, P.F., 1798)
- Tanea zelandica (Quoy và Gaimard, 1832
Cơ sở dữ liệu Indo-Pacific Molluscan cũng ghi nhận các loài sau với danh pháp đang sử dụng [1]
- Tanea euzona euzona (Récluz, 1844-b)
- Tanea euzona magnifluctuata (Kuroda, 1961-a)
- Tanea lemniscata (Philippi, 1853 năm 1849-53)
- Tanea lineata (Röding, 1798)
- Tanea luculenta Iredale, 1929
- Tanea mozaica (Sowerby, 1833)
- Tanea pavimentum (Récluz, 1844-b)
- Tanea picta (Récluz, 1844)
- Tanea sagittata (Menke, 1843)
- Tanea shoichiroi (Kuroda, 1961-a)
- Tanea tabularis (Kuroda, 1961)
- Tanea tosaensis (Kuroda, 1961-a)
Thư viện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Tanea pavimentum
-
A shell of Tanea zelandica
-
Tanea undulata, apertural view
-
Tanea undulata, abapertural view
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Powell A. W. B. (1979), New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand ISBN 0-00-216906-1
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tanea.