Tampico, Tamaulipas
Giao diện
Tampico | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí của đô thị trong bang Tamaulipas | |
Vị trí ở Mexico | |
Quốc gia | Mexico |
Bang | Tamaulipas |
Thủ phủ | Tampico |
Thủ phủ | Tampico |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 303.924 |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
89000–89369 | |
Mã điện thoại | 833 |
Tampico là một đô thị thuộc bang Tamaulipas, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 303924 người.[1]
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Tampico, Tamaulipas (1951–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 33.0 (91.4) |
36.5 (97.7) |
42.0 (107.6) |
40.5 (104.9) |
43.5 (110.3) |
38.5 (101.3) |
37.0 (98.6) |
37.5 (99.5) |
39.0 (102.2) |
37.0 (98.6) |
37.5 (99.5) |
36.2 (97.2) |
43.5 (110.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 22.9 (73.2) |
24.3 (75.7) |
26.8 (80.2) |
29.3 (84.7) |
31.2 (88.2) |
32.0 (89.6) |
32.0 (89.6) |
32.4 (90.3) |
31.6 (88.9) |
29.9 (85.8) |
27.0 (80.6) |
24.1 (75.4) |
28.6 (83.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | 18.8 (65.8) |
20.1 (68.2) |
22.8 (73.0) |
25.5 (77.9) |
27.7 (81.9) |
28.6 (83.5) |
28.5 (83.3) |
28.7 (83.7) |
27.9 (82.2) |
26.0 (78.8) |
22.9 (73.2) |
19.9 (67.8) |
24.8 (76.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 14.7 (58.5) |
15.9 (60.6) |
18.8 (65.8) |
21.7 (71.1) |
24.2 (75.6) |
25.1 (77.2) |
24.9 (76.8) |
25.0 (77.0) |
24.2 (75.6) |
22.0 (71.6) |
18.8 (65.8) |
15.8 (60.4) |
20.9 (69.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 1.0 (33.8) |
3.0 (37.4) |
8.0 (46.4) |
12.0 (53.6) |
15.2 (59.4) |
19.5 (67.1) |
20.0 (68.0) |
19.5 (67.1) |
16.5 (61.7) |
9.0 (48.2) |
6.0 (42.8) |
−1.5 (29.3) |
−1.5 (29.3) |
Lượng mưa trung bình mm (inches) | 26.3 (1.04) |
21.4 (0.84) |
17.2 (0.68) |
22.5 (0.89) |
53.5 (2.11) |
177.6 (6.99) |
146.8 (5.78) |
157.9 (6.22) |
280.4 (11.04) |
144.7 (5.70) |
44.5 (1.75) |
44.3 (1.74) |
1.137,1 (44.77) |
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.1 mm) | 5.8 | 5.0 | 3.6 | 3.9 | 4.5 | 9.7 | 11.6 | 12.0 | 14.6 | 9.6 | 6.8 | 6.5 | 93.6 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 78 | 78 | 77 | 77 | 78 | 78 | 78 | 77 | 78 | 77 | 78 | 77 | 78 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 116.4 | 134.2 | 175.6 | 176.1 | 203.0 | 233.6 | 220.3 | 221.3 | 183.6 | 192.7 | 148.4 | 131.1 | 2.136,3 |
Nguồn 1: Servicio Meteorologico Nacional (độ ẩm 1981–2000)[2][3] | |||||||||||||
Nguồn 2: NOAA (nắng 1961–1990)[4] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Municipalities of Mexico”. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012.
- ^ “Estado de Tamaulipas-Estacion: Tampico”. Normales Climatologicas 1951–2010 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorologico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
- ^ “NORMALES CLIMATOLÓGICAS 1981–2000” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Tampico Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.