Bước tới nội dung

Tada Ryosuke

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ryosuke Tada
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ryosuke Tada
Ngày sinh 7 tháng 8, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,68 m (5 ft 6 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Tochigi SC
Số áo 26
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2010 U-18 Cerezo Osaka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2013 Cerezo Osaka 0 (0)
2012Oita Trinita (mượn) 1 (0)
2013Thespakusatsu Gunma (mượn) 35 (1)
2014–2015 Thespakusatsu Gunma 29 (1)
2016 Nagano Parceiro 28 (1)
2017– Tochigi SC
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016

Ryosuke Tada (夛田 凌輔 Tada Ryōsuke?, sinh ngày 7 tháng 8 năm 1992 ở Osaka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tochigi SC.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1][2]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp1 Cúp Liên đoàn2 Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Cerezo Osaka 2011 0 0 0 0 0 0 0 0
Oita Trinita 2012 1 0 0 0 - 1 0
Thespakusatsu
Gunma
2013 35 1 0 0 - 35 1
2014 16 1 0 0 - 16 1
2015 13 0 1 0 - 14 0
Nagano Parceiro 2016 28 1 2 1 - 30 2
Tổng cộng sự nghiệp 93 3 3 1 0 0 96 4

1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.

2Bao gồm J. League Cup.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 249 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 255 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]