Henik Luiz de Andrade
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Henik Luiz de Andrade | ||
Ngày sinh | 8 tháng 9, 1989 | ||
Nơi sinh | Paraná, Brasil | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Tochigi SC | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | Criciúma | 34 | (0) |
2012 | → Villa Nova AC (mượn) | 0 | (0) |
2012 | → ABC (mượn) | 9 | (0) |
2014–2015 | FC Gifu | 71 | (5) |
2016 | Botafogo-PB | 4 | (0) |
2017 | FC Gifu | 18 | (1) |
2018– | Tochigi SC | 15 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 5 năm 2018 |
Henik Luiz de Andrade hay đơn giản Henik (ヘニキ | sinh ngày 8 tháng 9 năm 1989 ở Astorga, Paraná), là một tiền vệ bóng đá người Brasil thi đấu cho Tochigi SC.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng | ||||||
2014 | FC Gifu | J2 League | 31 | 2 | 1 | 0 | - | 32 | 2 | |
2015 | 40 | 3 | 1 | 0 | - | 41 | 3 | |||
2017 | 18 | 1 | 1 | 0 | - | 19 | 1 | |||
Tổng | 89 | 6 | 3 | 0 | - | 92 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 239 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 233 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Tochigi SC (tiếng Nhật)
- Profile at FC Gifu (tiếng Nhật)
- Heinik tại Soccerway