Tôm tít trắng
Giao diện
Tôm tít trắng | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Stomatopoda |
Họ: | Squillidae |
Chi: | Harpiosquilla |
Loài: | H. japonica
|
Danh pháp hai phần | |
Harpiosquilla japonica Manning & R. B., 1969 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Tôm tít trắng, tên khoa học Harpiosquilla japonica, là một loài tôm tít trong họ Squillidae.[1] Loài này được Manning và RB mô tả lần đầu tiên vào năm 1969.[2][3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Roskov Y., Kunze T., Orrell T., Abucay L., Paglinawan L., Culham A., Bailly N., Kirk P., Bourgoin T., Baillargeon G., Decock W., De Wever A., Didžiulis V. (ed) (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 12379876. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Wang Yong-Liang and Liu Ruiyu (2008) Hoplocarida, Stomatopoda,Checklist of Marine Biota of China Seas, Wang Yong-Liang and Liu Ruiyu, 2008. Hoplocarida, Stomatopoda,Checklist of Marine Biota of China Seas. Beijing:Science Press.
- ^ Ma K., Ji L., Qin H., Liu J.Y., Yao Y., Lin C., Yan H., Wang L., Qiao H. & Li R. (eds). (2019). Catalogue of Life China (version 2012). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life, 2019 Annual Checklist (Roskov Y., Ower G., Orrell T., Nicolson D., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., DeWalt R.E., Decock W., Nieukerken E. van, Zarucchi J., Penev L., eds.). Digital resource at www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2019. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X.