Syrmaticus mikado
Giao diện
Syrmaticus mikado | |
---|---|
Chim trống | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Galliformes |
Họ: | Phasianidae |
Chi: | Syrmaticus |
Loài: | S. mikado
|
Danh pháp hai phần | |
Syrmaticus mikado Ogilvie-Grant, 1906 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Gà lôi đuôi dài Đài Loan (danh pháp khoa học Syrmaticus mikado) là một loài chim trong họ Phasianidae.[3] Đây là loài đặc hữu cho vùng núi của Đài Loan. Loài này chiếm diện tích cây bụi dày đặc, phát triển tre và địa hình cỏ với cây lá kim tán trên ở miền trung và miền nam Đài Loan, từ năm 2000 đến 3200 mét trên mực nước biển
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2016). “Syrmaticus mikado”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22679336A92811293. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22679336A92811293.en. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Appendices | CITES”. cites.org. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2022.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Syrmaticus mikado tại Wikispecies
- Beebe, William (1990). A monograph of the pheasants. Volume 3 . Courier Dover Publications. tr. 197–204. ISBN 978-0-486-26580-3.
- Bridgman, C. L., Alexander, P. & Chen, L. S. (1997). Mikado's pheasant home range in secondary growth habitats of Yushan national park, Taiwan. ''Proceedings of the first international symposium on Galliformes'', Kuala Lumpur.,
- Severinghaus, S. R. (1977). ''A study of the Swinhoe’s and Mikado Pheasant in Taiwan with recommendations for their conservation.'' PhD thesis. Cornell University, Ithaca.
- BirdLife Species Factsheet
- gbwf.org - Mikado Pheasant