Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kungliga Tennishallen
Tập tin:Singeltrofeet Giải quần vợt Stockholm Mở rộng.JPG The singles trophy
Tập tin:Dobbeltrofeet i Giải quần vợt Stockholm Mở rộng.JPG The doubles trophy
Giải quần vợt Stockholm Mở rộng 2009
The 2013 winner Grigor Dimitrov playing in 2014
Three times winner Tomáš Berdych
Tập tin:Premieutdeling Giải quần vợt Stockholm Mở rộng dobbel..JPG The doubles finalists in 2014
Giải quần vợt Stockholm Mở rộng (hiện được tài trợ bởi Intrum) là một sự kiện quần vợt trong ATP Tour diễn ra ở Stockholm , Thụy Điển . Giải đấu được sở hữu bởi The Royal Lawn Tennis Club of Stockholm 40%, SALK (Stockholm Public Lawn Tennis Club) 40% và Tennis Stockholm 20%.
Mùa giải Stockholm Mở rộng đầu tiên diễn ra năm 1969 và từ đó tổ chức mỗi năm một lần. Giải đấu diễn ra trên mặt sân cứng trong nhà và bao gồm giải đấu đơn và đôi nam. Năm 1975, 1979, và 1980, một giải đấu nữ được tổ chức, diễn ra trên mặt sân thảm.
Ban đầu giải diễn ra tháng 11, nay chuyển thành tháng 10 kể từ năm 2001.
Năm
Nhà vô địch
Á quân
Tỉ số
1969
Nikola Pilić
Ilie Năstase
6–4, 4–6, 6–2
1970
Stan Smith
Arthur Ashe
5–7, 6–4, 6–4
1971
Arthur Ashe
Jan Kodeš
6–1, 3–6, 6–2, 1–6, 6–4
1972
Stan Smith (2)
Tom Okker
6–4, 6–3
1973
Tom Gorman
Björn Borg
6–3, 4–6, 7–6(7–5)
1974
Arthur Ashe (2)
Tom Okker
6–2, 6–2
1975
Adriano Panatta
Jimmy Connors
4–6, 6–3, 7–5
1976
Mark Cox
Manuel Orantes
4–6, 7–5, 7–6
1977
Sandy Mayer
Raymond Moore
6–2, 6–4
1978
John McEnroe
Tim Gullikson
6–2, 6–2
1979
John McEnroe (2)
Gene Mayer
6–7, 6–3, 6–3
1980
Björn Borg
John McEnroe
6–3, 6–4
1981
Gene Mayer
Sandy Mayer
6–4, 6–2
1982
Henri Leconte
Mats Wilander
7–6, 6–3
1983
Mats Wilander
Tomáš Šmíd
6–1, 7–5
1984
John McEnroe (3)
Mats Wilander
6–2, 3–6, 6–2
1985
John McEnroe (4)
Anders Järryd
6–1, 6–2
1986
Stefan Edberg
Mats Wilander
6–2, 6–1, 6–1
1987
Stefan Edberg (2)
Jonas Svensson
7–5, 6–2, 4–6, 6–4
1988
Boris Becker
Peter Lundgren
6–4, 6–1, 6–1
1989
Ivan Lendl
Magnus Gustafsson
7–5, 6–0, 6–3
1990
Boris Becker (2)
Stefan Edberg
6–4, 6–0, 6–3
1991
Boris Becker (3)
Stefan Edberg
3–6, 6–4, 1–6, 6–2, 6–2
1992
Goran Ivanišević
Guy Forget
7–6(7–2) , 4–6, 7–6(7–5) , 6–2
1993
Michael Stich
Goran Ivanišević
4–6, 7–6(8–6) , 7–6(7–3) , 6–2
1994
Boris Becker (4)
Goran Ivanišević
4–6, 6–4, 6–3, 7–6(7–4)
1995
Thomas Enqvist
Arnaud Boetsch
7–5, 6–4
1996
Thomas Enqvist (2)
Todd Martin
7–5, 6–4, 7–6(7–0)
1997
Jonas Björkman
Jan Siemerink
3–6, 7–6(7–2) , 6–2, 6–4
1998
Todd Martin
Thomas Johansson
6–3, 6–4, 6–4
1999
Thomas Enqvist (3)
Magnus Gustafsson
6–3, 6–4, 6–2
2000
Thomas Johansson
Yevgeny Kafelnikov
6–2, 6–4, 6–4
2001
Sjeng Schalken
Jarkko Nieminen
3–6, 6–3, 6–3, 4–6, 6–3
2002
Paradorn Srichaphan
Marcelo Ríos
6–7(2–7) , 6–0, 6–3, 6–2
2003
Mardy Fish
Robin Söderling
7–5, 3–6, 7–6(7–4)
2004
Thomas Johansson (2)
Andre Agassi
3–6, 6–3, 7–6(7–4)
2005
James Blake
Paradorn Srichaphan
6–1, 7–6(8–6)
2006
James Blake (2)
Jarkko Nieminen
6–4, 6–2
2007
Ivo Karlović
Thomas Johansson
6–3, 3–6, 6–1
2008
David Nalbandian
Robin Söderling
6–2, 5–7, 6–3
2009
Marcos Baghdatis
Olivier Rochus
6–1, 7–5
2010
Roger Federer
Florian Mayer
6–4, 6–3
2011
Gaël Monfils
Jarkko Nieminen
7–5, 3–6, 6–2
2012
Tomáš Berdych
Jo-Wilfried Tsonga
4–6, 6–4, 6–4
2013
Grigor Dimitrov
David Ferrer
2–6, 6–3, 6–4
2014
Tomáš Berdych (2)
Grigor Dimitrov
5–7, 6–4, 6–4
2015
Tomáš Berdych (3)
Jack Sock
7–6(7–1) , 6–2
2016
Juan Martín del Potro
Jack Sock
7–5, 6–1
2017
Juan Martín del Potro (2)
Grigor Dimitrov
6–4, 6–2
Năm
Nhà vô địch
Á quân
Tỉ số
1969
Roy Emerson Rod Laver
Andrés Gimeno Graham Stilwell
6–4, 6–2
1970
Arthur Ashe Stan Smith
Bob Carmichael Owen Davidson
6–0, 5–7, 7–5
1971
Stan Smith (2) Tom Gorman
Arthur Ashe Bob Lutz
6–3, 6–4
1972
Tom Okker Marty Riessen
Roy Emerson Colin Dibley
7–5, 7–6
1973
Jimmy Connors Ilie Năstase
Bob Carmichael Frew McMillan
6–3, 6–7, 6–2
1974
Tom Okker (2) Marty Riessen (2)
Bob Hewitt Frew McMillan
2–6, 6–3, 6–4
1975
Bob Hewitt Frew McMillan
Charlie Pasarell Roscoe Tanner
3–6, 6–3, 6–4
1976
Bob Hewitt (2) Frew McMillan (2)
Tom Okker Marty Riessen
6–4, 4–6, 6–4
1977
Tom Okker (3) Wojciech Fibak
Brian Gottfried Raúl Ramírez
6–3, 6–3
1978
Tom Okker (4) Wojciech Fibak (2)
Stan Smith Bob Lutz
6–3, 6–2
1979
John McEnroe Peter Fleming
Tom Okker Wojciech Fibak
6–4, 6–4
1980
Heinz Günthardt Paul McNamee
Stan Smith Bob Lutz
6–7, 6–3, 6–2
1981
Kevin Curren Steve Denton
Sherwood Stewart Ferdi Taygan
6–7, 6–4, 6–0
1982
Jan Gunnarsson Mark Dickson
Sherwood Stewart Ferdi Taygan
7–6, 6–7, 6–4
1983
Anders Järryd Hans Simonsson
Johan Kriek Peter Fleming
6–3, 6–4
1984
Henri Leconte Tomáš Šmíd
Vijay Amritraj Ilie Năstase
3–6, 7–6, 6–4
1985
Guy Forget Andrés Gómez
Mike De Palmer Gary Donnelly
6–3, 6–4
1986
Sherwood Stewart Kim Warwick
Pat Cash Slobodan Živojinović
6–4, 6–4
1987
Stefan Edberg Anders Järryd (2)
Jim Grabb Jim Pugh
6–3, 6–4
1988
Kevin Curren (2) Jim Grabb
Paul Annacone John Fitzgerald
7–5, 6–4
1989
Jorge Lozano Todd Witsken
Rick Leach Jim Pugh
6–3, 5–7, 6–3
1990
Guy Forget Jakob Hlasek
John Fitzgerald Anders Järryd
6–4, 6–2
1991
John Fitzgerald Anders Järryd (3)
Tom Nijssen Cyril Suk
7–5, 6–2
1992
Todd Woodbridge Mark Woodforde
Steve DeVries David Macpherson
6–3, 6–4
1993
Todd Woodbridge (2) Mark Woodforde (2)
Gary Muller Danie Visser
6–1, 3–6, 6–2
1994
Todd Woodbridge (3) Mark Woodforde (3)
Jan Apell Jonas Björkman
6–3, 6–4
1995
Jacco Eltingh Paul Haarhuis
Grant Connell Patrick Galbraith
3–6, 6–2, 7–6
1996
Patrick Galbraith Jonathan Stark
Todd Martin Chris Woodruff
7–6, 6–4
1997
Marc-Kevin Goellner Richey Reneberg
Ellis Ferreira Patrick Galbraith
6–3, 3–6, 7–6
1998
Nicklas Kulti Mikael Tillström
Chris Haggard Peter Nyborg
7–5, 3–6, 7–5
1999
Piet Norval Kevin Ullyett
Jan-Michael Gambill Scott Humphries
7–5, 6–3
2000
Mark Knowles Daniel Nestor
Petr Pála Pavel Vízner
6–3, 6–2
2001
Donald Johnson Jared Palmer
Jonas Björkman Todd Woodbridge
6–3, 4–6, 6–3
2002
Wayne Black Kevin Ullyett (2)
Wayne Arthurs Paul Hanley
6–4, 2–6, 7–6(7–4)
2003
Jonas Björkman Todd Woodbridge (4)
Wayne Arthurs Paul Hanley
6–3, 6–4
2004
Fernando Verdasco Feliciano López
Wayne Arthurs Paul Hanley
6–4, 6–4
2005
Wayne Arthurs Paul Hanley
Leander Paes Nenad Zimonjić
5–3, 5–3
2006
Paul Hanley (2) Kevin Ullyett (3)
Olivier Rochus Kristof Vliegen
7–6(7–2) , 6–4
2007
Jonas Björkman (2) Max Mirnyi
Arnaud Clément Michaël Llodra
6–4, 6–4
2008
Jonas Björkman (3) Kevin Ullyett (4)
Johan Brunström Michael Ryderstedt
6–1, 6–3
2009
Bruno Soares Kevin Ullyett (5)
Simon Aspelin Paul Hanley
6–4, 7–6(7–4)
2010
Eric Butorac Jean-Julien Rojer
Johan Brunström Jarkko Nieminen
6–3, 6–4
2011
Rohan Bopanna Aisam-ul-Haq Qureshi
Marcelo Melo Bruno Soares
6–1, 6–3
2012
Marcelo Melo Bruno Soares (2)
Robert Lindstedt Nenad Zimonjić
6–7(4–7) , 7–5, [10–6]
2013
Aisam-ul-Haq Qureshi (2) Jean-Julien Rojer (2)
Jonas Björkman Robert Lindstedt
6–2, 6–2
2014
Eric Butorac (2) Raven Klaasen
Treat Huey Jack Sock
6–4, 6–3
2015
Nicholas Monroe Jack Sock
Mate Pavić Michael Venus
7–5, 6–2
2016
Elias Ymer Mikael Ymer
Mate Pavić Michael Venus
6–1, 6–1
2017
Oliver Marach Mate Pavić
Aisam-ul-Haq Qureshi Jean-Julien Rojer
3−6, 7−6(8−6) , [10−4]
Tư liệu liên quan tới Giải quần vợt Stockholm Mở rộng tại Wikimedia Commons
Bản mẫu:Giải quần vợt Stockholm Mở rộng tournaments
Bản mẫu:ATP International Series tournaments
Bản mẫu:ATP World Series tournaments
Bản mẫu:ATP Masters Series tournaments
Bản mẫu:Grand Prix Super Series tournaments