Stephanopodium
Giao diện
Stephanopodium | |
---|---|
Stephanopodium blanchetianum | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Malpighiales |
Họ: | Dichapetalaceae |
Chi: | Stephanopodium Poepp. & Endl., 1842 |
Các loài | |
Xem bài |
Stephanopodium là một chi thực vật có hoa trong họ A tràng (Dichapetalaceae).[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Stephanopodium angulatum (Little) Prance
- Stephanopodium aptotum L.C. Wheeler
- Stephanopodium blanchetianum Baill.
- Stephanopodium costaricense Prance
- Stephanopodium cuspidatum Prance
- Stephanopodium engleri Baill.
- Stephanopodium estrellense Baill.
- Stephanopodium gentryi Prance
- Stephanopodium longipedicellatum Prance
- Stephanopodium magnifolium Prance
- Stephanopodium organense (Rizzini) Prance
- Stephanopodium peruvianum Poepp.
- Stephanopodium sessile Rizzini
- Stephanopodium venezuelanum Prance
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Stephens P.F. (2001 onwards). Angiosperm Phylogeny Website. Phiên bản cập nhật ngày 13-9-2016.