Steccherinum
Giao diện
Steccherinum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Basidiomycetes |
Bộ (ordo) | Polyporales |
Họ (familia) | Meruliaceae |
Chi (genus) | Steccherinum Gray (1821) |
Loài điển hình | |
Steccherinum ochraceum (Pers.) Gray (1821) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Steccherinum là một chi nấm trong họ Meruliaceae. Chi này phân bố khắp nơi và có 33 loài.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Steccherinum aggregatum
- Steccherinum alaskense
- Steccherinum albidum
- Steccherinum albofibrillosum
- Steccherinum basibadium
- Steccherinum bourdotii
- Steccherinum ciliolatum
- Steccherinum confragosum
- Steccherinum cremeoalbum
- Steccherinum ethiopicum
- Steccherinum fimbriatum
- Steccherinum galeritum
- Steccherinum gilvum
- Steccherinum labeosum
- Steccherinum laeticolor
- Steccherinum lanestre
- Steccherinum lusitanicum
- Steccherinum meridiochraceum
- Steccherinum ochraceum
- Steccherinum oreophilum
- Steccherinum peckii
- Steccherinum peruvianum
- Steccherinum rawakense
- Steccherinum reniforme
- Steccherinum resupinatum
- Steccherinum robustius
- Steccherinum russum
- Steccherinum scalare
- Steccherinum scruposum
- Steccherinum straminellum
- Steccherinum subcrinale
- Steccherinum tenue
- Steccherinum willisii
- Steccherinum zeylanicum
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Steccherinum Gray 1821”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2011.
- ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CABI. tr. 662. ISBN 978-0-85199-826-8.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Steccherinum trên Index Fungorum.