Squilla
Giao diện
Squilla | |
---|---|
Squilla mantis | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Stomatopoda |
Họ: | Squillidae |
Chi: | Squilla Fabricius, 1787 |
Loài điển hình | |
Cancer mantis Linnaeus, 1758 |
Squilla là một chi tôm tít trong họ Squillidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài sau:[1]
- Squilla aculeata Bigelow, 1893
- Squilla biformis Bigelow, 1891
- Squilla bigelowi Schmitt, 1940
- Squilla brasiliensis Calman, 1917
- Squilla cadenati Manning, 1970
- Squilla caribaea Manning, 1969
- Squilla chydaea Manning, 1962
- Squilla deceptrix Manning, 1969
- Squilla discors Manning, 1962
- Squilla edentata (Lunz, 1937)
- Squilla empusa Say, 1818
- Squilla grenadensis Manning, 1969
- Squilla hancocki Schmitt, 1940
- Squilla intermedia Bigelow, 1893
- Squilla latreillei
- Squilla lijdingi Holthuis, 1959
- Squilla mantis (Linnaeus, 1758)
- Squilla mantoidea Bigelow, 1893
- Squilla obtusa Holthuis, 1959
- Squilla panamensis Bigelow, 1891
- Squilla parva Bigelow, 1891
- Squilla rugosa Bigelow, 1893
- Squilla surinamica Holthuis, 1959
- Squilla tiburonensis Schmitt, 1940
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ WoRMS (2011). “Squilla Fabricius, 1787”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2012.