Springfield, Missouri
Giao diện
Thành phố Springfield | |
---|---|
— Thành phố — | |
Trung tâm Springfield | |
Tên hiệu: The Queen City of the Ozarks, SGF | |
Vị trí trong tiểu bang Missouri | |
Tọa độ: 37°11′42″B 93°17′10″T / 37,195°B 93,28611°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Missouri |
Quận | Greene, Christian |
Thành lập | 1838 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Jim O'Neal |
Diện tích | |
• Thành phố | 73,8 mi2 (191,1 km2) |
• Đất liền | 73,2 mi2 (189,5 km2) |
• Mặt nước | 0,6 mi2 (1,7 km2) |
• Vùng đô thị | 3.021 mi2 (7.824 km2) |
Độ cao | 1.299 ft (396 m) |
Dân số (2009) | |
• Thành phố | 157,630 |
• Mật độ | 2.116,61/mi2 (800,0/km2) |
• Đô thị | 215,004 |
• Vùng đô thị | 430,900 |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Mã bưu điện | 65800-65899 |
Mã điện thoại | 417 |
Trang web | www.springfieldmo.gov |
Springfield là thành phố lớn thứ 3 tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ. Đây là quận lỵ của quận quận Greene. Tại thời điểm ngày 1/7/2009, thành phố có dân số 157.630 người.[1] Vùng đô thị Springfield, Missouri có dân số 430.900 người và bao gồm các quận Christian, Dallas, Greene, Polk và Webster.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “United States Census Estimates 2006”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.