Liberty, Missouri
Giao diện
Thành phố Liberty, Missouri | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí trong tiểu bang Missouri và trong quận Clay | |
Tọa độ: 39°14′27″B 94°25′35″T / 39,24083°B 94,42639°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Missouri |
Quận | Clay |
Chính quyền | |
• Kiểu | Mayor-Council-Administrator |
• Thị trưởng | Bob Smith |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 28,9 mi2 (74,8 km2) |
• Đất liền | 28,8 mi2 (74,6 km2) |
• Mặt nước | 0,1 mi2 (0,2 km2) |
Độ cao | 886 ft (270 m) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 29,993 |
• Mật độ | 1.056,6/mi2 (407,5/km2) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Mã bưu điện | 64068, 64069 |
Mã điện thoại | 816 |
Thành phố kết nghĩa | Diekirch |
Website | http://www.ci.liberty.mo.us |
Liberty là một thành phố thuộc quận Clay trong tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ. Đây là quận lỵ quận Clay.6 Thành phố có diện tích km2, dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là người. Dân số năm 2007 là 29.993 người[1] Thành phố có Cao đẳng William Jewell.
Nhân khẩu học
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1850 | 827 | — | |
1860 | 1.288 | 557% | |
1870 | 1.700 | 320% | |
1880 | 1.476 | −132% | |
1890 | 2.558 | 733% | |
1900 | 2.407 | −59% | |
1910 | 2.980 | 238% | |
1920 | 3.097 | 39% | |
1930 | 3.516 | 135% | |
1940 | 3.598 | 23% | |
1950 | 4.709 | 309% | |
1960 | 8.909 | 892% | |
1970 | 13.704 | 538% | |
1980 | 16.251 | 186% | |
1990 | 20.459 | 259% | |
2000 | 26.232 | 282% | |
2010 | 29.149 | 111% | |
2020 | 30.167 | 35% | |
U.S. Decennial Census[2][không khớp với nguồn] 2020[3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ City of Liberty official website
- ^ “Census of Population and Housing”. Census.gov. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2015.
- ^ “QuickFacts: Liberty city, Missouri”. census.gov. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.