Spialia sataspes
Giao diện
Spialia sataspes | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Pyrginae |
Chi (genus) | Spialia |
Loài (species) | S. sataspes |
Danh pháp hai phần | |
Spialia sataspes (Trimen, 1864)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Spialia sataspes là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi.
Sải cánh dài 21–26 mm đối với con đực và 24–28 mm đối với con cái. There is one extended generation per year with peaks từ tháng 11 đến tháng 1[2].
Ấu trùng ăn Hermannia species, Pavonia burchelli và Hebiscus aethiopicus.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikispecies có thông tin sinh học về Spialia sataspes |
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Spialia sataspes. |