Thể loại:Sơ khai Họ Bướm nhảy
Giao diện
Thể loại này được duy trì bởi Dự án Phân loại sơ khai. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở đây trước khi tạo. |
Thể loại này dành cho bài viết còn sơ khai có liên quan đến bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai Họ Bướm nhảy}} thay vì {{sơ khai}} . |
Trang trong thể loại “Sơ khai Họ Bướm nhảy”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 604 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abantis
- Abantis adelica
- Abantis arctomarginata
- Abantis bamptoni
- Abantis bicolor
- Abantis bismarcki
- Abantis cassualalla
- Abantis contigua
- Abantis efulensis
- Abantis elegantula
- Abantis eltringhami
- Abantis ja
- Abantis leucogaster
- Abantis lucretia
- Abantis meneliki
- Abantis meru
- Abantis nigeriana
- Abantis paradisea
- Abantis pillaana
- Abantis pseudonigeriana
- Abantis rubra
- Abantis tanobia
- Abantis tettensis
- Abantis venosa
- Abantis vidua
- Abantis zambesiaca
- Abraximorpha
- Acallopistes
- Acerbas (bướm nhảy)
- Achalarus
- Achalarus lyciades
- Achalarus toxeus
- Achlyodes
- Acromecis
- Aegiale (bướm nhảy)
- Aguna (bướm)
- Alenia (bướm ngày)
- Alerema
- Allora (bướm)
- Allora doleschallii
- Allora major
- Amenis
- Ametron
- Amysoria
- Anastrus
- Anatrytone logan
- Ancistrocampta
- Anisochoria
- Anisynta
- Anisynta cynone
- Anisynta dominula
- Anisynta monticolae
- Anisynta sphenosema
- Anisynta tillyardi
- Anisyntoides
- Ankola fan
- Anthomaster
- Antigonus (chi bướm)
- Antipodia
- Antipodia atralba
- Antipodia chaostola
- Antipodia dactyliota
- Apallaga
- Appia (bướm nhảy)
- Apyrrothrix
- Ardaris
- Argopteron
- Arteurotia
- Arunena
- Aspitha
- Astictopterus inornatus
- Astraptes
- Astraptes anaphus
- Astraptes fulgerator
- Atarnes
- Ateleomorpha
- Aubertia (bướm nhảy)
- Augiades
- Aurina dina
- Autochton (bướm)
- Azonax
B
C
- Cabares
- Cabirus
- Caicella
- Calleagris
- Calliades (chi bướm)
- Calliana
- Camptopleura
- Capila
- Capila pennicillatum
- Capila phanaeus
- Caprona
- Caprona agama
- Caprona ransonnetti
- Carcharodus
- Carrhenes
- Carterocephalus
- Carterocephalus silvicola
- Catia (bướm nhảy)
- Cecropterus
- Celaenorrhinus aspersa
- Celaenorrhinus mokeezi
- Celaenorrhinus pero
- Celaenorrhinus pulomaya
- Celotes
- Celotes nessus
- Cephise
- Chaetocneme
- Chaetocneme beata
- Chaetocneme denitza
- Chaetoneura
- Chalcone (bướm nhảy)
- Chalypyge
- Chamunda chamunda
- Chapra (bướm nhảy)
- Charidia (bướm nhảy)
- Charmion (bướm nhảy)
- Chioides
- Chiomara (bướm)
- Chioneigia
- Chitralia
- Choaspes (bướm)
- Choaspes furcata
- Choaspes plateni
- Choaspes xanthopogon
- Chrysoplectrum
- Clito
- Cocceius (bướm nhảy)
- Codatractus
- Coeliades
- Coeliades anchises
- Coeliades forestan
- Coeliades keithloa
- Coeliades libeon
- Coeliades lorenzo
- Coeliades pisistratus
- Coeliadinae
- Cogia
- Cogia cajeta
- Coladenia
- Coladenia indrani
- Conga (bướm nhảy)
- Conognathus
- Cornuphallus
- Creonpyge
- Croitana
- Croitana aestiva
- Croitana arenaria
- Croitana croites
- Croniades
- Crossiura
- Ctenoptilum
- Cyanopyge
- Cycloglypha
- Cyclopyge
- Cyclosemia