Sphaerolobium
Giao diện
Sphaerolobium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Mirbelieae |
Chi (genus) | Sphaerolobium Sm. |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Sphaerolobium là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae. Đây là chi đặc hữu của Australia, phân bố khắp các bang trừ Northern Territory.[1] Chi này gồm các loài:[2]
- Sphaerolobium acanthos - Grampians Globe-pea
- Sphaerolobium alatum Benth.
- Sphaerolobium benetectum R.Butcher
- Sphaerolobium calcicola R.Butcher
- Sphaerolobium daviesioides Turcz.
- Sphaerolobium fornicatum Benth.
- Sphaerolobium gracile Benth.
- Sphaerolobium grandiflorum Benth.
- Sphaerolobium hygrophilum R.Butcher
- Sphaerolobium linophyllum Benth.
- Sphaerolobium macranthum Meisn.
- Sphaerolobium medium R.Br.
- Sphaerolobium minus Labill. - Eastern Globe-pea
- Sphaerolobium nudiflorum (Meisn.) Benth.
- Sphaerolobium pubescens R.Butcher
- Sphaerolobium pulchellum Meisn.
- Sphaerolobium racemulosum Benth.
- Sphaerolobium rostratum R.Butcher
- Sphaerolobium scabriusculum Meisn.
- Sphaerolobium vimineum Sm. - Leafless Globe-pea
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Genus Sphaerolobium”. PlantNET - New South Wales Flora Online. Royal Botanic Gardens & Domain Trust, Sydney Australia. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Sphaerolobium”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- “Sphaerolobium”. FloraBase. Cục Môi trường và Bảo tồn (Tây Úc), Chính quyền Tây Úc.