Mirbelieae
Giao diện
Mirbelieae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Mirbelieae |
Genera | |
Xem trong bài. |
Mirbelieae là một tông thực vật trong họ Đậu đặc hữu của Úc.
Theo USDA, tông này gồm các chi sau:[1]
- Almaleea Crisp & P. H. Weston
- Aotus Sm.
- Callistachys Vent.
- Chorizema Labill.
- Daviesia Sm.
- Dillwynia Sm.
- Erichsenia Hemsl.
- Euchilopsis F. Muell.
- Eutaxia R. Br.
- Gastrolobium R. Br.
- Gompholobium Sm.
- Isotropis Benth.
- Jacksonia R. Br. ex Sm.
- Latrobea Sm.
- Leptosema Benth.
- Mirbelia Sm.
- Oxylobium Andrews
- Phyllota (DC.) Benth.
- Podolobium R. Br.[2]
- Pultenaea Sm.
- Sphaerolobium Sm.
- Stonesiella Crisp & P. H. Weston
- Urodon Turcz.
- Viminaria Sm.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ United States Department of Agriculture (USDA) (2003): Germplasm Resources Information Network – Mirbelieae Lưu trữ 2010-05-28 tại Wayback Machine. Version of 2003-JAN-17. Truy cập 2010-AUG-05.
- ^ NOTE: Possibly synonymous with Oxylobium.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Crisp, M. Fabaceae tribes Mirbelieae and Bossiaeeae Lưu trữ 2011-02-28 tại Wayback Machine
Wikispecies có thông tin sinh học về Mirbelieae
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mirbelieae.