Spermacoce alata
Giao diện
Spermacoce alata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Tông (tribus) | Spermacoceae |
Chi (genus) | Spermacoce |
Loài (species) | S. alata |
Danh pháp hai phần | |
Spermacoce alata Aubl. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Spermacoce alata là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Aubl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1775.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families, Spermacoce alata [liên kết hỏng]
- ^ The Plant List (2010). “Spermacoce alata”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Spermacoce alata tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Spermacoce alata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Spermacoce alata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Thể loại:
- Spermacoce
- Thực vật được mô tả năm 1775
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Argentina
- Thực vật Bangladesh
- Thực vật Brasil
- Thực vật Colombia
- Thực vật Đài Loan
- Thực vật Ecuador
- Thực vật Fiji
- Thực vật Guyana
- Thực vật Malaysia
- Thực vật México
- Thực vật Myanmar
- Thực vật Nepal
- Thực vật Paraguay
- Thực vật Perú
- Thực vật Samoa
- Thực vật Sri Lanka
- Thực vật Suriname
- Thực vật Thái Lan
- Thực vật Trinidad và Tobago
- Thực vật Trung Quốc
- Thực vật Venezuela
- Thực vật châu Phi
- Thực vật quần đảo Leeward
- Thực vật Queensland
- Thực vật Sumatra
- Thực vật Trung Mỹ
- Thực vật Nam Mỹ
- Sơ khai Spermacoceae