Solenandra
Giao diện
Solenandra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Gentianales |
Họ: | Rubiaceae |
Phân họ: | Cinchonoideae |
Tông: | Chiococceae |
Chi: | Solenandra Hook.f.[1] |
Loài | |
Solenandra là một chi thực vật có hoa thuộc họ Thiến thảo, được tìm thấy từ México đến Trung Mỹ và Caribe.[2] Solenandra được Joseph Dalton Hooker khởi xướng năm 1873.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến tháng 1 năm 2023[cập nhật], Plants of the World Online công nhận các loài sau đây:[2]
- Solenandra angustifolia (Sw.) Paudyal & Delprete
- Solenandra brachycarpa (Sw.) Paudyal & Delprete
- Solenandra cordata (Borhidi & M.Fernández) Borhidi
- Solenandra curbeloi (Borhidi & M.Fernández) Borhidi
- Solenandra elliptica (Griseb.) Paudyal & Delprete
- Solenandra ixoroides Hook.f.
- Solenandra lineata (Vahl) Paudyal & Delprete
- Solenandra longiflora (Lamb.) Paudyal & Delprete
- Solenandra mexicana (A.Gray) Borhidi
- Solenandra microcarpa (Borhidi & M.Fernández) Borhidi
- Solenandra myrtifolia (Griseb.) Borhidi
- Solenandra parviflora (A.Rich. ex Bonpl.) Borhidi
- Solenandra pervestita (Borhidi & M.Fernández) Borhidi
- Solenandra polyphylla (Urb. & Ekman) Paudyal & Delprete
- Solenandra pulverulenta (Borhidi) Borhidi
- Solenandra rotundata (Griseb.) Paudyal & Delprete
- Solenandra sanctae-luciae (Kentish) Paudyal & Delprete
- Solenandra selleana (Urb. & Ekman) Borhidi
- Solenandra stenophylla (Britton) Paudyal & Delprete
- Solenandra triflora (W.Wright) Paudyal & Delprete
- Solenandra velutina (Standl.) Borhidi
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Solenandra Hook.f.”, The International Plant Names Index, truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2023
- ^ a b “Solenandra Hook.f.”, Plants of the World Online, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2023