Sicydium (Oxudercidae)
Giao diện
Sicydium | |
---|---|
Sicydium plumieri | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Gobiiformes |
Họ: | Oxudercidae |
Phân họ: | Sicydiinae |
Chi: | Sicydium Valenciennes, 1837 |
Loài điển hình | |
Gobius plumieri Bloch, 1786 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Sicydium là một chi cá bống trong họ Oxudercidae, chủ yếu là các loài có nguồn gốc ở các sông và suối nước chảy nhanh tại châu Mỹ (Trung Mỹ, Mexico, Đảo Cocos, Caribe, Colombia, Ecuador và Venezuela) và 2 loài có nguồn gốc ở Trung Phi là S. brevifile và S. crenilabrum.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện có 16 loài được công nhận trong chi này:[1]
- Sicydium adelum W. A. Bussing, 1996
- Sicydium altum Meek, 1907
- Sicydium brevifile Ogilvie-Grant, 1884
- Sicydium buscki Evermann & H. W. Clark, 1906
- Sicydium bustamantei Greeff, 1884
- Sicydium cocoensis (Heller & Snodgrass, 1903)
- Sicydium crenilabrum I. J. Harrison, 1993
- Sicydium fayae Brock, 1942
- Sicydium gilberti Watson, 2000
- Sicydium gymnogaster Ogilvie-Grant, 1884 (Smoothbelly goby)
- Sicydium hildebrandi C. H. Eigenmann, 1918
- Sicydium multipunctatum Regan, 1906 (Multispotted goby)
- Sicydium plumieri (Bloch, 1786) (Sirajo)
- Sicydium punctatum Perugia, 1896 (Spotted algae-eating goby)
- Sicydium rosenbergii (Boulenger, 1899)
- Sicydium salvini Ogilvie-Grant, 1884
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Sicydium trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Sicydium (Oxudercidae) tại Wikispecies