Setaria
Foxtail | |
---|---|
Setaria parviflora tại Hawai'i | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Poaceae |
Phân họ: | Panicoideae |
Liên tông: | Panicodae |
Tông: | Paniceae |
Phân tông: | Cenchrinae |
Chi: | Setaria P.Beauv. 1812, conserved name not Ach. ex Michx. 1803 (a lichen)[1][2] |
Loài điển hình | |
Setaria viridis (L.) P.Beauv.[3] | |
Các đồng nghĩa[4] | |
|
Setaria là một chi cỏ thuộc họ Poaceae.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có hơn 100 loài phân bố ở nhiều khu vực ôn đới và nhiệt đới trên khắp thế giới,[5] và các thành viên chi thường được gọi là "đuôi cáo.[2][6][7][8][9][10] Một số loài được trồng làm thực phẩm như kê đuôi cáo (S. italica) và korali (S. pumila), trong khi một số loài bị xem là loài xâm lấn.[11] Setaria viridis hiện đang được phát triển thành một mẫu di truyền cho các loại cỏ năng lượng sinh học.
Tính đến tháng 5 năm 2024:[15]
- Setaria adhaerens (Forssk.) Chiov.
- Setaria albovillosa (S.T.Blake) R.D.Webster
- Setaria alonsoi Pensiero & A.M.Anton
- Setaria ankarensis (A.Camus) ined.
- Setaria apiculata (Scribn. & Merr.) K.Schum.
- Setaria appendiculata (Hack.) Stapf
- Setaria arizonica Rominger
- Setaria atrata Hack.
- Setaria australiensis (Scribn. & Merr.) Vickery
- Setaria austrocaledonica (Balansa) A.Camus
- Setaria aversa (Vickery) R.D.Webster
- Setaria barbata (Lam.) Kunth
- Setaria barbinodis R.A.W.Herrm.
- Setaria basiclada (Hughes) R.D.Webster
- Setaria bathiei A.Camus
- Setaria bosseri A.Camus
- Setaria brigalow R.D.Webster
- Setaria brownii Desv.
- Setaria carinata S.Nozawa & Pensiero
- Setaria cernua Kunth
- Setaria chapmanii (Vasey) Pilg.
- Setaria chondrachne (Steud.) Honda
- Setaria clementii (Domin) R.D.Webster
- Setaria clivalis (Ridl.) Veldkamp
- Setaria constricta (Domin) R.D.Webster
- Setaria cordobensis R.A.W.Herrm.
- Setaria corrugata (Elliott) Schult.
- Setaria criniformis (S.T.Blake) R.D.Webster
- Setaria desertorum (A.Rich.) Morrone
- Setaria dielsii R.A.W.Herrm.
- Setaria distans (Trin.) Veldkamp
- Setaria distantiflora (A.Rich.) Pilg.
- Setaria elegantula (Mez) Morat
- Setaria faberi R.A.W.Herrm.
- Setaria fiebrigii R.A.W.Herrm.
- Setaria finita Launert
- Setaria flavida (Retz.) Veldkamp
- Setaria forbesiana (Nees ex Steud.) Hook.f.
- Setaria gausa (S.T.Blake) R.D.Webster
- Setaria geminata (Forssk.) Veldkamp
- Setaria globoidea (Domin) R.D.Webster
- Setaria globulifera (Steud.) Griseb.
- Setaria gracillima Hook.f.
- Setaria grandis Stapf
- Setaria grandispiculata (B.K.Simon) R.D.Webster
- Setaria grisebachii E.Fourn.
- Setaria guizhouensis S.L.Chen & G.Y.Sheng
- Setaria hassleri Hack.
- Setaria homonyma (Steud.) Chiov.
- Setaria humbertiana A.Camus
- Setaria hunzikeri Anton
- Setaria incrassata (Hochst.) Hack.
- Setaria intermedia Roem. & Schult.
- Setaria italica (L.) P.Beauv.
- Setaria jaffrei Morat
- Setaria johnsonii (B.K.Simon) ined.
- Setaria jubiflora (Trin.) R.D.Webster
- Setaria kagerensis Mez
- Setaria lachnea (Nees) Kunth
- Setaria latifolia (Scribn.) R.A.W.Herrm.
- Setaria leonis (E.Ekman) León
- Setaria leucopila (Scribn. & Merr.) K.Schum.
- Setaria liebmannii E.Fourn.
- Setaria limensis Tovar
- Setaria lindenbergiana (Nees) Stapf
- Setaria longipila E.Fourn.
- Setaria longiseta P.Beauv.
- Setaria macrosperma (Scribn. & Merr.) K.Schum.
- Setaria macrostachya Kunth
- Setaria madecassa A.Camus
- Setaria magna Griseb.
- Setaria megaphylla (Steud.) T.Durand & Schinz
- Setaria mendocina Phil.
- Setaria mildbraedii Mez ex C.E.Hubb.
- Setaria montana Reeder
- Setaria nicorae Pensiero
- Setaria nigrirostris (Nees) T.Durand & Schinz
- Setaria oblongata (Griseb.) Parodi
- Setaria obscura de Wit
- Setaria obtusifolia (Delile) Morrone
- Setaria oplismenoides R.A.W.Herrm.
- Setaria orthosticha K.Schum. ex R.A.W.Herrm.
- Setaria palmeri Henrard
- Setaria palmifolia (J.Koenig) Stapf
- Setaria pampeana Parodi ex Nicora
- Setaria paraguayensis Pensiero
- Setaria parodii Nicora
- Setaria parviflora (Poir.) Kerguélen
- Setaria paspalidioides Vickery
- Setaria paucifolia (Morong) Lindm.
- Setaria perrieri A.Camus
- Setaria petiolata Stapf & C.E.Hubb.
- Setaria pflanzii Pensiero
- Setaria plicata (Lam.) T.Cooke
- Setaria poiretiana (Schult.) Kunth – grama negra, gramalote sacha
- Setaria pradana (León ex C.L.Hitchc.) León
- Setaria pseudaristata (Peter) Pilg.
- Setaria pumila (Poir.) Roem. & Schult.
- Setaria punctata (Burm.f.) Veldkamp
- Setaria queenslandica Domin
- Setaria rara (R.Br.) R.D.Webster
- Setaria reflexa (R.D.Webster) R.D.Webster
- Setaria restioidea (Franch.) Stapf
- Setaria retiglumis (Domin) R.D.Webster
- Setaria reverchonii (Vasey) Pilg.
- Setaria rigida Stapf
- Setaria roemeri Jansen
- Setaria rosengurttii Nicora
- Setaria sagittifolia (A.Rich.) Walp.
- Setaria scabrifolia (Nees) Kunth
- Setaria scandens Schrad.
- Setaria scheelei (Steud.) Hitchc.
- Setaria scottii (Hack.) A.Camus
- Setaria setosa (Sw.) P.Beauv.
- Setaria spartella (S.T.Blake) R.D.Webster
- Setaria sphacelata (Schumach.) Stapf & C.E.Hubb.
- Setaria stolonifera Boldrini
- Setaria submacrostachya Luces
- Setaria sulcata Raddi
- Setaria surgens Stapf
- Setaria tabulata (Hack.) R.D.Webster
- Setaria taolanensis A.Camus
- Setaria tenacissima Schrad.
- Setaria tenax (Rich.) Desv.
- Setaria texana Emery
- Setaria uda (S.T.Blake) R.D.Webster
- Setaria utowanaea (Scribn.) Pilg.
- Setaria vaginata Spreng.
- Setaria variifolia (Swallen) Davidse
- Setaria vatkeana K.Schum.
- Setaria verticillata (L.) P.Beauv.
- Setaria villosissima (Scribn. & Merr.) K.Schum.
- Setaria viridis (L.) P.Beauv.
- Setaria vulpiseta (Lam.) Roem. & Schult.
- Setaria welwitschii Rendle
- Setaria yunnanensis Keng f. & K.D.Yu
- Trước đây gồm có[4]
Nhiều loài trước đây được xem là thành viên của Setaria nhưng sau đó đã được sắp xếp lại vào các chi sau: Brachiaria, Dissochondrus, Echinochloa, Holcolemma, Ixophorus, Oplismenus, Panicum, Pennisetum, Pseudoraphis, Setariopsis, và Urochloa.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Setaria tại Wikimedia Commons
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tropicos, Setaria Ach. ex Michx.
- ^ a b “Genus: Setaria P. Beauv”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. 5 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
- ^ lectotype designated by Hitchcock, Contr. U.S. Natl. Herb. 22(3): 156 (1920)
- ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families[liên kết hỏng]
- ^ Aliscioni, S., et al. An overview of the genus Setaria (Poaceae: Panicoideae: Paniceae) in the Old World: Systematic revision and phylogenetic approach. Abstract. Botany 2004. Salt Lake City. ngày 3 tháng 8 năm 2004.
- ^ Flora of China Vol. 22 Page 1, 499, 531 狗尾草属 gou wei cao shu Setaria P. Beauvois, Ess. Agrostogr. 51. 1812
- ^ Biota of North America Program 2013 county distribution maps
- ^ “Altervista Flora Italiana”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Atlas of Living Australia”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
- ^ Sanbi Red List of South African Plants
- ^ Dekker, Jack (2004). “4”. Trong Inderjit (biên tập). Weed Biology and Management. Kluwer Academic Publishers. tr. 65–67. ISBN 9781402017612.
- ^ “The Plant List search for Setaria”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
- ^ Setaria (TSN 41229) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ “GRIN Species Records of Setaria”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Setaria P.Beauv.”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2024.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Setaria tại Wikispecies