Scopula nigrinotata
Giao diện
Scopula nigrinotata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Geometridae |
Chi: | Scopula |
Loài: | S. nigrinotata
|
Danh pháp hai phần | |
Scopula nigrinotata (Warren, 1897)[1] | |
Các đồng nghĩa | |
|
Scopula nigrinotata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2] Chúng thường xuất hiện ở Ethiopia, Ghana, Malawi, Nigeria, Sierra Leone, Nam Phi, Sudan, Uganda và Zimbabwe.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sihvonen, Pasi (ngày 1 tháng 4 năm 2005). “Phylogeny and classification of the Scopulini moths (Lepidoptera: Geometridae, Sterrhinae)”. Zoological Journal of the Linnean Society. 143 (4): 473–530. doi:10.1111/j.1096-3642.2005.00153.x.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.
- ^ Afro Moths
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Scopula nigrinotata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Scopula nigrinotata tại Wikimedia Commons