Scleria biflora
Giao diện
Scleria biflora | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Scleria |
Loài (species) | S. biflora |
Danh pháp hai phần | |
Scleria biflora Roxb.[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Scleria biflora là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Roxb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1832.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Scleria biflora”. Sách Đỏ IUCN Version 2013.2. International Union for Conservation of Nature. 2013. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2014.
- ^ a b “Scleria biflora Roxb”. The Plant List. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Scleria biflora”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Scleria biflora tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Scleria biflora tại Wikispecies