Bước tới nội dung

Sapindus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sapindus
Sapindus saponaria (Loài điển hình)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Sapindaceae
Chi (genus)Sapindus
Tourn. ex L.[1]

Sapindus[1] là tên khoa học của Chi bồ hòn[2] đó là chi điển hình của Sapindales (bộ bồ hòn) và Sapindaceae (họ bồ hòn). Các loài trong chi này có nguồn gốc ở vùng ôn đới ấm và nhiệt đới trên thế giới: 2 loài đặc hữu ở Việt Nam.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Sapindus emarginatus
Sapindus drummondii

Các loài sau đây hiện được chấp nhận (tháng 2 2024):[1]

  1. Sapindus chrysotrichus Gagnep. - miền nam Việt Nam
  2. Sapindus delavayi (Franch.) Radlk.Trung Quốc, Ấn Độ
  3. Sapindus drummondii Hook. & Arn. Hoa Kỳ (Arizona, Colorado, Louisiana, v.v.)
  4. Sapindus emarginatus VahlẤn Độ
  5. Sapindus lippoldii I.M.Turner - Cuba
  6. Sapindus mukorossi Gaertn. - Đông Nam Á: bồ hòn, bồ hòn xà phòng, bòn hòn, lai patt (ghi âm tiếng Xtiêng).
  7. Sapindus oahuensis Hillebr. ex Radlk. - Hawaii)
  8. Sapindus rarak DC. - Đông Nam Á: bồ hòn, mao biện vô hoạn tử (phiên âm Hán - Việt).
  9. Sapindus saponaria L.Châu Mỹ, những hòn đảo Thái Bình Dương; 4 phân loài: du nhập vào châu Á - bồ hòn, vô hoạn tử (phiên âm Hán - Việt).
  10. Sapindus sonlaensis H.M.Tam, N.K.Khoi, N.T.Cuong & T.B.Tran - Sơn La
  11. Sapindus tomentosus Kurz - Trung Quốc
  12. Sapindus trifoliatus L. - Ấn Độ
  13. Sapindus vitiensis A.Gray - Samoa, Fiji)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Plants of the World Online: Sapindus Tourn. ex L. (ngày truy cập 24/2/2024)
  2. ^ Loài 0277, Tên cây rừng Việt Nam; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nhà xuất bản Nông nghiệp - 2000.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]