Bước tới nội dung

Sân bay Syktyvkar

61°38′30″B 050°50′18″Đ / 61,64167°B 50,83833°Đ / 61.64167; 50.83833
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sân bay Syktyvkar
Аэропорт Сыктывкар
Mã IATA
SCW
Mã ICAO
UUYY
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông cộng
Thành phốSyktyvkar
Vị tríSyktyvkar, Komi, Nga
Phục vụ bay choKomiaviatrans
Độ cao300 ft / 99 m
Tọa độ61°38′30″B 050°50′18″Đ / 61,64167°B 50,83833°Đ / 61.64167; 50.83833
Maps
Komi Republic in Russia
Komi Republic in Russia
SCW trên bản đồ Nga
SCW
SCW
Vị trí của sân bay tại Nga
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
18/36 2500 8203 Nhựa đường

Sân bay Syktyvkar (IATA: SCW, ICAO: UUYY) là một sân bay ở thành phố Syktyvkar, Cộng hòa Komi, Nga. Nó có thể phục vụ các máy bay loại trung bình. Năm 2016, dự án xây dựng nhà ga mới tại đây đã được phê duyệt.

Hãng hàng không và điểm đến

[sửa | sửa mã nguồn]
Hãng hàng khôngCác điểm đến
AeroflotMoskva–Sheremetyevo
KomiaviatransInta, Kazan, Kotlas, Moskva–Domodedovo, Naryan-Mar, Pechora, Perm, Samara, Saint Petersburg, Ufa, Ukhta, Usinsk, Ust-Tsilma, Vorkuta
Theo mùa: Anapa, Krasnodar, Mineralnye Vody
Pegas FlyBay thuê theo mùa: Antalya,[1] Djerba,[1] Dubai-Al Maktoum,[1] Gazipaşa,[1] Monastir[1]
RossiyaSaint Petersburg
RusLineArkhangelsk,[2] Kaliningrad,[3] Krasnodar,[3] Samara,[3] Yekaterinburg
SmartaviaSaint Petersburg
Theo mùa: Simferopol[4]
UtairMoskva–Vnukovo
Theo mùa: Anapa

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Lưu lượng hành khách 450.400 Giảm 440.500 Tăng 449.100 Tăng 511.600 Tăng 564.000 Giảm 549.700
Nguồn: [5][6][7][8]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e “Flight Search”. pegasys.pegast.ru. 19 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ “New direction Arkhangelsk - Syktyvkar”. Airline "RusLine". Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2020.
  3. ^ a b c Liu, Jim (20 tháng 12 năm 2019). “RusLine adds new domestic sectors in 1Q20”. Routesonline. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  4. ^ KerchInfo (1 tháng 6 năm 2018). “Из аэропорта "Симферополь" будут летать новые рейсы”. yandex zen.
  5. ^ “Объемы перевозок через аэропорты России за январь-декабрь 2014-2015 гг” (PDF). Cơ quan Vận tải Hàng không Liên bang Nga. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018.
  6. ^ “Объемы перевозок через аэропорты России за январь-декабрь 2016-2017 гг” (PDF). Cơ quan Vận tải Hàng không Liên bang Nga. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 28 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
  7. ^ “Объемы перевозок через аэропорты России за январь-декабрь 2018 года”. Cơ quan Vận tải Hàng không Liên bang Nga. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  8. ^ “Объемы перевозок через аэропорты России за январь-декабрь 2019 года”. Cơ quan Vận tải Hàng không Liên bang Nga. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]