Ronald Mukiibi
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ronald Brian Ddungu Mukiibi | ||
Ngày sinh | 16 tháng 9, 1991 | ||
Nơi sinh | Thụy Điển | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Östersunds FK | ||
Số áo | 24 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Mossens BK | |||
Qviding FIF | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | Qviding FIF | 40 | (2) |
2011 | → Gunnilse IS (mượn) | 9 | (0) |
2014–2015 | BK Häcken | 1 | (0) |
2015 | → Östersunds FK (mượn) | 22 | (1) |
2016– | Östersunds FK | 37 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019– | Uganda | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 11 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 3 năm 2021 |
Ronald Mukiibi (sinh ngày 16 tháng 9 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển gốc Uganda [1] thi đấu cho Östersunds FK ở vị trí hậu vệ.[2] Ngày 15 tháng 2 năm 2018 anh thi đấu trước Arsenal FC tại Europa league.
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Mukiibi được triệu tập vào Đội tuyển bóng đá quốc gia Uganda tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2017, but declined the callup.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “R. Mukiibi”. us.soccerway.com. Truy cập 26 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Officiellt: Jeremejeff och Mukiibi till BK Häcken”. Fotbolltransfers. Truy cập 30 tháng 9 năm 2014.
- ^ http://www.fotbollskanalen.se/allsvenskan/mukiibi-lamnar-ugandas-landslagstrupp-runnit-over/
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]