Rinzia
Giao diện
Rinzia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Myrtales |
Họ: | Myrtaceae |
Phân họ: | Myrtoideae |
Tông: | Chamelaucieae |
Chi: | Rinzia Schauer[1] |
Các đồng nghĩa[1] | |
Rinzia là một chi thực vật có hoa trong họ Myrtaceae. Chi này được mô tả chính thức lần đầu tiên vào năm 1843[2][3] và được khôi phục và sửa đổi vào năm 1986.[4][5]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài sau đâu được chấp nhận bởi Plants of the World Online tính đến tháng 1 năm 2022:
- Rinzia affinis Trudgen
- Rinzia carnosa (S.Moore) Trudgen
- Rinzia communis Trudgen
- Rinzia crassifolia Turcz.
- Rinzia dimorphandra (F.Muell. ex Benth.) Trudgen
- Rinzia ericaea (F.Muell.) Rye
- Rinzia ericaea (F.Muell.) Ryesubsp. ericaea Rye & Trudgen
- Rinzia ericaea subsp. insularis Rye
- Rinzia fimbriolata Rye
- Rinzia fumana Schauer
- Rinzia icosandra (F.Muell. ex Benth.) Rye
- Rinzia longifolia Turcz.
- Rinzia medifila Rye & Trudgen
- Rinzia orientalis Rye
- Rinzia oxycoccoides Turcz.
- Rinzia polystemonea (F.Muell.) Rye
- Rinzia rubra Trudgen
- Rinzia schollerifolia (Lehm.) Trudgen
- Rinzia sessilis Trudgen
- Rinzia torquata Rye & Trudgen
- Rinzia triplex Rye & Trudgen
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Rinzia”. Australian Plant Census. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
- ^ Schauer, Johannes Conrad. 1843. Genera Myrtacearum nova vel denuo recognita. Linnaea 17: 239-240 in Latin
- ^ Tropicos, Rinzia Schauer
- ^ “Rinzia”. APNI. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
- ^ Trudgen, M.E., (1986) Reinstatement and revision of Rinzia Schauer (Myrtaceae, Leptospermeae, Baeckeinae). Nuytsia 5(3): 415-439