Rhimphalea
Giao diện
Rhimphalea | |
---|---|
Rhimphalea astrigalis | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Crambidae |
Tông: | Margaroniini |
Chi: | Rhimphalea Lederer, 1863[1] |
Rhimphalea là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Rhimphalea anoxantha Hampson, 1912
- Rhimphalea astrigalis Hampson, 1899 (Borneo, Thailand)
- Rhimphalea circotoma Meyrick, 1889
- Rhimphalea heranialis (Walker, 1859)
- Rhimphalea lindusalis (Walker, 1859) (Australia)
- Rhimphalea linealis Kenrick, 1907 (New Guinea)
- Rhimphalea ochalis (Walker, 1859)
- Rhimphalea perlescens Whalley, 1962
- Rhimphalea sceletalis Lederer, 1863 (Australia, New Guinea)
- Rhimphalea trogusalis (Walker, 1859)
- Các loài trước đây
- Rhimphalea ocularis (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)
- Rhimphalea papualis C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Natural History Museum Lepidoptera genus database”. Nhm.ac.uk. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Rhimphalea tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database