Bước tới nội dung

Raphitoma philberti

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Raphitoma philberti
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Raphitoma
Loài (species)R. philberti
Danh pháp hai phần
Raphitoma philberti
(Michaud, 1829)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Pleurotoma philberti Michaud, 1829

Raphitoma philberti là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]