Bước tới nội dung

Raphitoma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Raphitoma
Raphitoma contigua
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Raphitoma
Bellardi, 1848
Loài điển hình
Pleurotoma hystrix de Cristofori & Jan, 1832
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cenodagreutes E.H. Smith, 1967
  • Cirillia Monterosato, 1884 (Invalid: junior homonym of Cirillia Rondani, 1856 [Diptera]; Cyrillia is an emendation and Lineotoma is a replacement names)
  • Cordieria Monterosato, 1884 (invalid: junior homonym of Cordieria Rouault, 1848)
  • Cyrtoides F. Nordsieck, 1968
  • Homotoma Bellardi, 1875 (Invalid: junior homonym of Homotoma Guérin-Méneville, 1844 [Hemiptera]; Peratotoma is a replacement name)
  • Leufroyia Monterosato, 1884
  • Lineotoma F. Nordsieck, 1977
  • Philbertia Monterosato, 1884
  • Raphitoma (Leufroyia) Monterosato, 1884
  • Raphitoma (Raphitoma) Bellardi, 1847

Raphitoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này phân bố ở các vùng nước thuộc châu Âu, ở phần phía bắc của Địa Trung Hải, và ở Đại Tây Dương dọc theo Cabo Verde, Tây PhiAngola.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Raphitoma bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Raphitoma Bellardi, 1848. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Raphitoma aequalis (Jeffreys, 1867). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Raphitoma alternans (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Raphitoma arnoldi Pallary, 1904. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Raphitoma asperrima (Brown, 1827). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Raphitoma atropurpurea (Locard & Caziot, 1900). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Raphitoma bedoyai Rolan et al, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Raphitoma bernardoi Rolán, Otero-Schmitt & Fernandes, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Raphitoma bicolor (Risso, 1826). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Raphitoma bofilliana (Sulliotti, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Raphitoma bracteata (Pallary, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Raphitoma christfriedi Rolan et al, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Raphitoma columnae (Scacchi, 1835). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Raphitoma concinna (Scacchi, 1836). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Raphitoma corbis (Potiez, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Raphitoma cordieri (Payraudeau, 1826). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Raphitoma corimbensis Rolán, Otero-Schmitt & Fernandes, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Raphitoma curta Fenaux, 1942. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Raphitoma cylindracea (Locard & Caziot, 1900). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Raphitoma densa (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Raphitoma divae Carrozza, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Raphitoma echinata (Brocchi, 1814). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Raphitoma elegans (Donovan, 1804). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Raphitoma erronea (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Raphitoma histrix Bellardi, 1847. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Raphitoma horrida (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Raphitoma intermedia Nordsieck, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Raphitoma kabuli Rolan et al, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Raphitoma laviae (Philippi, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Raphitoma leufroyi (Michaud, 1827). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Raphitoma linearis (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Raphitoma lineolata (Bucquoy, Dollfus & Dautzenberg, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Raphitoma mirabilis (Pallary, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Raphitoma nivea (Monterosato, 1875). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Raphitoma pallaryi Nordsieck, 1977. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Raphitoma papillosa (Pallary, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Raphitoma philberti (Michaud, 1829). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Raphitoma pruinosa (Pallary, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Raphitoma pseudohystrix (Sykes, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Raphitoma pupoides (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Raphitoma purpurea (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Raphitoma servaini (Locard, 1891). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Raphitoma tomentosa Nordsieck, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Raphitoma villaria Pusateri & Giannuzzi-Savelli, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Raphitoma volutella (Kiener, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  46. ^ Raphitoma zelotypa Rolan et al, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Howson, C.M.; Picton, B.E. (Ed.) (1997). The species directory of the marine fauna and flora of the British Isles and surrounding seas. Ulster Museum Publication, 276. The Ulster Museum: Belfast, UK. ISBN 0-948150-06-8. vi, 508 (+ cd-rom)
  • Filmer R.M. (2001). A Catalogue of Nomenclature and Taxonomy in the Living Conidae 1758 - 1998. Backhuys Publishers, Leiden. 388pp.
  • Terlizzi, A.; Scuderi, D.; Fraschetti, S.; Anderson, M.J. (2005). Quantifying effects of pollution on biodiversity: a case study of highly diverse molluscan assemblages in the Mediterranean. Mar. Biol. 148(2): 293-305

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]