Raphitoma
Giao diện
Raphitoma | |
---|---|
Raphitoma contigua | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Raphitoma Bellardi, 1848 |
Loài điển hình | |
† Pleurotoma hystrix de Cristofori & Jan, 1832 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Raphitoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này phân bố ở các vùng nước thuộc châu Âu, ở phần phía bắc của Địa Trung Hải, và ở Đại Tây Dương dọc theo Cabo Verde, Tây Phi và Angola.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Raphitoma bao gồm:
- Raphitoma aequalis (Jeffreys, 1867)[2]
- Raphitoma alternans (Monterosato, 1884)[3]
- Raphitoma arnoldi Pallary, 1904[4]
- Raphitoma asperrima (Brown, 1827)[5]
- Raphitoma atropurpurea (Locard & Caziot, 1900)[6]
- Raphitoma bedoyai Rolan et al, 1998[7]
- Raphitoma bernardoi Rolán, Otero-Schmitt & Fernandes, 1998[8]
- Raphitoma bicolor (Risso, 1826)[9]
- Raphitoma bofilliana (Sulliotti, 1889)[10]
- Raphitoma bracteata (Pallary, 1904)[11]
- Raphitoma christfriedi Rolan et al, 1998[12]
- Raphitoma columnae (Scacchi, 1835)[13]
- Raphitoma concinna (Scacchi, 1836)[14]
- Raphitoma corbis (Potiez, 1838)[15]
- Raphitoma cordieri (Payraudeau, 1826)[16]
- Raphitoma corimbensis Rolán, Otero-Schmitt & Fernandes, 1998[17]
- Raphitoma curta Fenaux, 1942[18]
- Raphitoma cylindracea (Locard & Caziot, 1900)[19]
- Raphitoma densa (Monterosato, 1884)[20]
- Raphitoma divae Carrozza, 1984[21]
- Raphitoma echinata (Brocchi, 1814)[22]
- Raphitoma elegans (Donovan, 1804)[23]
- Raphitoma erronea (Monterosato, 1884)[24]
- Raphitoma histrix Bellardi, 1847[25]
- Raphitoma horrida (Monterosato, 1884)[26]
- Raphitoma intermedia Nordsieck, 1968[27]
- Raphitoma kabuli Rolan et al, 1998[28]
- Raphitoma laviae (Philippi, 1844)[29]
- Raphitoma leufroyi (Michaud, 1827)[30]
- Raphitoma linearis (Montagu, 1803)[31]
- Raphitoma lineolata (Bucquoy, Dollfus & Dautzenberg, 1883)[32]
- Raphitoma mirabilis (Pallary, 1904)[33]
- Raphitoma nivea (Monterosato, 1875)[34]
- Raphitoma pallaryi Nordsieck, 1977[35]
- Raphitoma papillosa (Pallary, 1904)[36]
- Raphitoma philberti (Michaud, 1829)[37]
- Raphitoma pruinosa (Pallary, 1906)[38]
- Raphitoma pseudohystrix (Sykes, 1906)[39]
- Raphitoma pupoides (Monterosato, 1884)[40]
- Raphitoma purpurea (Montagu, 1803)[41]
- Raphitoma servaini (Locard, 1891)[42]
- Raphitoma tomentosa Nordsieck, 1968[43]
- Raphitoma villaria Pusateri & Giannuzzi-Savelli, 2008[44]
- Raphitoma volutella (Kiener, 1840)[45]
- Raphitoma zelotypa Rolan et al, 1998[46]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Raphitoma Bellardi, 1848. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 10 năm 2010.
- ^ Raphitoma aequalis (Jeffreys, 1867). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma alternans (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma arnoldi Pallary, 1904. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma asperrima (Brown, 1827). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma atropurpurea (Locard & Caziot, 1900). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma bedoyai Rolan et al, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma bernardoi Rolán, Otero-Schmitt & Fernandes, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma bicolor (Risso, 1826). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma bofilliana (Sulliotti, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma bracteata (Pallary, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma christfriedi Rolan et al, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma columnae (Scacchi, 1835). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma concinna (Scacchi, 1836). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma corbis (Potiez, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma cordieri (Payraudeau, 1826). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma corimbensis Rolán, Otero-Schmitt & Fernandes, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma curta Fenaux, 1942. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma cylindracea (Locard & Caziot, 1900). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma densa (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma divae Carrozza, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma echinata (Brocchi, 1814). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma elegans (Donovan, 1804). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma erronea (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma histrix Bellardi, 1847. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma horrida (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma intermedia Nordsieck, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma kabuli Rolan et al, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma laviae (Philippi, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma leufroyi (Michaud, 1827). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma linearis (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma lineolata (Bucquoy, Dollfus & Dautzenberg, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma mirabilis (Pallary, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma nivea (Monterosato, 1875). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma pallaryi Nordsieck, 1977. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma papillosa (Pallary, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma philberti (Michaud, 1829). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma pruinosa (Pallary, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma pseudohystrix (Sykes, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma pupoides (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma purpurea (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma servaini (Locard, 1891). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma tomentosa Nordsieck, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma villaria Pusateri & Giannuzzi-Savelli, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma volutella (Kiener, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Raphitoma zelotypa Rolan et al, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Howson, C.M.; Picton, B.E. (Ed.) (1997). The species directory of the marine fauna and flora of the British Isles and surrounding seas. Ulster Museum Publication, 276. The Ulster Museum: Belfast, UK. ISBN 0-948150-06-8. vi, 508 (+ cd-rom)
- Filmer R.M. (2001). A Catalogue of Nomenclature and Taxonomy in the Living Conidae 1758 - 1998. Backhuys Publishers, Leiden. 388pp.
- Terlizzi, A.; Scuderi, D.; Fraschetti, S.; Anderson, M.J. (2005). Quantifying effects of pollution on biodiversity: a case study of highly diverse molluscan assemblages in the Mediterranean. Mar. Biol. 148(2): 293-305
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]