Quả bóng vàng châu Âu 2021
Giao diện
Quả bóng vàng châu Âu 2021 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 29 tháng 11 năm 2021 | |||
Địa điểm | Paris, Pháp | |||
Quốc gia | Pháp | |||
Được trao bởi | France Football | |||
Dẫn chương trình | Sandy Heribert Didier Drogba | |||
Trang chủ | www | |||
Kết quả | ||||
Ballon d'Or | ![]() (lần thứ 7) | |||
Ballon d'Or Féminin | ![]() (lần thứ 1) | |||
Kopa Trophy | ![]() (lần thứ 1) | |||
Cúp Yashin | ![]() (lần thứ 1) | |||
Best Striker | ![]() (lần thứ 1) | |||
|
Quả bóng vàng châu Âu 2021 (tiếng Pháp: Ballon d'Or ) là lễ trao giải thường niên lần thứ 65 của Quả bóng vàng châu Âu, tổ chức bởi France Football, trao cho cầu thủ bóng đá có thành tích thi đấu tốt nhất trên thế giới vào năm 2021.
Các đề cử cho buổi lễ được công bố vào ngày 8 tháng 10 năm 2021.[1]
Danh sách đề cử rút gọn của Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Các đề cử cho buổi lễ được công bố vào ngày 8 tháng 10 năm 2021.[1]
Danh sách đề cử rút gọn của nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách rút gọn cho giải thưởng sẽ được công bố vào ngày 8 tháng 10 năm 2021.[2]
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số điểm |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
![]() |
186 |
2 | ![]() |
![]() |
84 |
3 | ![]() |
![]() |
46 |
4 | ![]() |
![]() |
46 |
5 | ![]() |
![]() |
40 |
6 | ![]() |
![]() |
36 |
7 | ![]() |
![]() |
33 |
8 | ![]() |
![]() |
26 |
9 | ![]() |
![]() |
25 |
10 | ![]() |
![]() |
22 |
11 | ![]() |
![]() |
20 |
12 | ![]() |
![]() ![]() |
19 |
13 | ![]() |
![]() |
10 |
14 | ![]() |
![]() ![]() |
8 |
15 | ![]() |
![]() ![]() |
8 |
16 | ![]() |
![]() |
4 |
17 | ![]() |
![]() |
3 |
18 | ![]() |
![]() |
3 |
19 | ![]() |
![]() |
3 |
20 | ![]() |
![]() |
2 |
Cúp Kopa
[sửa | sửa mã nguồn]Các đề cử cho buổi lễ được công bố vào ngày 8 tháng 10 năm 2021.[3]
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số điểm |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
![]() |
89 |
2 | ![]() |
![]() |
39 |
3 | ![]() |
![]() |
38 |
4 | ![]() |
![]() ![]() |
23 |
5 | ![]() |
![]() |
15 |
6 | ![]() |
![]() |
8 |
7 | ![]() |
![]() |
8 |
8 | ![]() |
![]() |
3 |
9 | ![]() |
![]() |
1 |
![]() |
![]() |
Cúp Yashin
[sửa | sửa mã nguồn]Các đề cử cho buổi lễ được công bố vào ngày 8 tháng 10 năm 2021.[4]
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số điểm |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
![]() ![]() |
594 |
2 | ![]() |
![]() |
404 |
3 | ![]() |
![]() |
155 |
4 | ![]() |
![]() |
93 |
5 | ![]() |
![]() |
91 |
6 | ![]() |
![]() |
90 |
7 | ![]() |
![]() |
37 |
8 | ![]() |
![]() |
29 |
![]() |
![]() | ||
10 | ![]() |
![]() |
8 |
Tiền đạo xuất sắc nhất năm
[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
![]() |
59 |
Câu lạc bộ xuất sắc nhất năm
[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số cầu thủ |
---|---|---|
1 | ![]() |
10 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “La liste complète des nommés pour le Ballon d'Or 2021”. L'Équipe (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.
- ^ “La liste des nommées pour le Ballon d'Or féminin”. L'Équipe (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.
- ^ “La liste des nommés pour le Trophée Kopa” [The list of nominees for the Kopa Trophy] (bằng tiếng Pháp). L'Équipe. 8 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2021.
- ^ “La liste des nommés pour le Trophée Yachine 2021 du meilleur gardien de but de l'année” [The list of nominees for the 2021 Yachine Trophy for the best goalkeeper of the year] (bằng tiếng Pháp). L'Équipe. 8 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Chelsea sacré club de l'année” [Chelsea crowned club of the year] (bằng tiếng Pháp). L'Équipe. 29 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.