Pteropurpura
Giao diện
Pteropurpura | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ocenebrinae |
Chi (genus) | Pteropurpura Jousseaume, 1880 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Centrifuga Grant & Gale, 1931 |
Pteropurpura là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Pteropurpura bao gồm:
- Pteropurpura leeana (Dall, 1890)[2]
- Pteropurpura falcata (G.B. Sowerby II, 1834)[3]
- Pteropurpura inornatus (Récluz, 1851)[4]
- Pteropurpura debruini (Lorenz, 1989)[5]
- Pteropurpura graagae (Coen, 1943)[6]
- Pteropurpura multicornis Houart, 1991[7]
- Pteropurpura quinquelobata (Sowerby, 1879)[8]
- Pteropurpura transkeiana Houart, 1991[9]
- Pteropurpura uncinaria (Lamarck, 1822)[10]
- Pteropurpura benderskyi Emerson & D'Attilio, 1979[11]
- Pteropurpura bequaerti Clench & Farfante, 1945[12]
- Pteropurpura centrifuga (Hinds, 1844)[13]
- Pteropurpura dearmata (Odhner, 1922)[14]
- Pteropurpura deroyana Berry, 1968[15]
- Pteropurpura erinaceoides (Valenciennes, 1832)[16]
- Pteropurpura esycha (Dall, 1925)[17]
- Pteropurpura expansa (Sowerby, 1860)[18]
- Pteropurpura fairiana (Houart, 1979)[19]
- Pteropurpura festiva (Hinds, 1844)[20]
- Pteropurpura macroptera (Deshayes, 1839)[21]
- Pteropurpura modesta (Fulton, 1936)[22]
- Pteropurpura plorator (Adams & Reeve, 1845)[23]
- Pteropurpura sanctaehelenae (E.A. Smith, 1891)[24]
- Pteropurpura stimpsoni (A. Adams, 1863)[25]
- Pteropurpura trialata (Sowerby, 1834)[26]
- Pteropurpura vokesae Emerson, 1964[27]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pteropurpura Jousseaume, 1880. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura leeana (Dall, 1890). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura falcata (G.B. Sowerby II, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura inornatus (Récluz, 1851). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura debruini (Lorenz, 1989). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura graagae (Coen, 1943). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura multicornis Houart, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura quinquelobata (Sowerby, 1879). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura transkeiana Houart, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura uncinaria (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura benderskyi Emerson & D'Attilio, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura bequaerti Clench & Farfante, 1945. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura centrifuga (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura dearmata (Odhner, 1922). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura deroyana Berry, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura erinaceoides (Valenciennes, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura esycha (Dall, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura expansa (Sowerby, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura fairiana (Houart, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura festiva (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura macroptera (Deshayes, 1839). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura modesta (Fulton, 1936). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura plorator (Adams & Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura sanctaehelenae (E.A. Smith, 1891). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura stimpsoni (A. Adams, 1863). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura trialata (Sowerby, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pteropurpura vokesae Emerson, 1964. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]