Bước tới nội dung

Chi Ổi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Psidium)

Chi Ổi
Khoảng thời gian tồn tại: Paleogene–Recent
Quả và lá
ổi Psidium guajava
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Myrtales
Họ: Myrtaceae
Phân họ: Myrtoideae
Tông: Myrteae
Chi: Psidium
L.[1]
Loài[2]

78

Các đồng nghĩa[2]
  • Calyptropsidium O.Berg
  • Corynemyrtus (Kiaersk.) Mattos
  • Cuiavus Trew
  • Episyzygium Suess. & A.Ludw.
  • Guajava Mill.
  • Guayaba Noronha
  • Mitranthes O.Berg
  • Mitropsidium Burret

Chi Ổi (danh pháp khoa học: Psidium) là một chi thực vật gồm khoảng 90-100 loài cây bụi và cây nhỡ nhiệt đới thuộc họ Đào kim nương (Myrtaceae), có nguồn gốc México, Caribe, Trung Mỹ và miền bắc Nam Mỹ.[3][4][5][6][7][8][9]

mọc đối, đơn, hình elíp hoặc hình trứng, dài 5–15 cm. Hoa trắng, năm cánh, nhiều nhị. Nhiều loài có quả ăn được nên được trồng ở quy mô thương mại.[10]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Plants of the World Online thì chi này hiện chứa 94 loài.[11]

Thư viện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Genus: Psidium L.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. 27 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2010.
  2. ^ a b Psidium L. Plants of the World Online. Retrieved 25 June 2024.
  3. ^ “Kew World Checklist of Selected Plant Families”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2020.
  4. ^ Govaerts R., Sobral N., Ashton P., Barrie F., Holst B. K., Landrum L. L., Matsumoto K., Fernanda Mazine F., Nic Lughadha E., Proença C. & et al. (2008). World Checklist of Myrtaceae: 1-455. Kew Publishing, Royal Botanic Gardens, Kew.
  5. ^ Davidse G., M. Sousa Sánchez, S. Knapp & F. Chiang Cabrera, 2009. Cucurbitaceae a Polemoniaceae. 4(1): i–xvi, 1–855. trong G. Davidse, M. Sousa Sánchez, S. Knapp & F. Chiang Cabrera (chủ biên) Flora Mesoamericana. Universidad Nacional Autónoma de México, México.
  6. ^ Landrum L. R. & M. L. Kawasaki, 1997. The genera of Myrtaceae in Brazil: an illustrated synoptic treatment and identification keys. Brittonia 49(4): 508–536.
  7. ^ Sánchez-Vindas P. E., 1989. Flora de Nicaragua: Myrtaceae. Brenesia 31: 53–73.
  8. ^ Sánchez-Vindas P. E., 2001. Calycolpus, Eugenia, Myrcia, Myrcianthes, Myrciaria, Pimenta, Plinia, Psidium, Syzygium, Ugni trong: Stevens W. D., C. Ulloa, A. Pool & O. M. Montiel (chủ biên), Flora de Nicaragua. Monographs in systematic botany from the Missouri Botanical Garden 85(2): 1566, 1570–1574, 1575–1580.
  9. ^ Biota of North America Program, 2013 county distribution maps, genus Psidium
  10. ^ Jules Janick, Robert E. Paull biên tập (2008). The Encyclopedia of Fruit and Nuts . CABI. ISBN 9780851996387.
  11. ^ Psidium trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 12-12-2022.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]