Pseudoxytenanthera
Giao diện
Pseudoxytenanthera | |
---|---|
Pseudoxytenanthera stocksii | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Poaceae |
Liên tông: | Bambusodae |
Tông: | Bambuseae |
Phân tông: | Bambusinae |
Chi: | Pseudoxytenanthera Soderstr. & R.P.Ellis |
Loài điển hình | |
Pseudoxytenanthera monadelpha (Thwaites) Soderstr. & R.P.Ellis | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Pseudoxytenanthera là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[2]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Pseudoxytenanthera gồm các loài:
- Pseudoxytenanthera bourdillonii (Gamble) H.B.Naithani – Ấn Độ
- Pseudoxytenanthera monadelpha (Thwaites) Soderstr. & R.P.Ellis – Ấn Độ, Sri Lanka, Lào, Myanmar, Việt Nam
- Pseudoxytenanthera ritcheyi (Munro) H.B.Naithani – Ấn Độ
- Pseudoxytenanthera stocksii (Munro) T.Q.Nguyen – Ấn Độ, Việt Nam
- Trước đây có [1]
xem Dendrocalamus Gigantochloa
- Pseudoxytenanthera albociliata – Gigantochloa albociliata
- Pseudoxytenanthera densa – Gigantochloa densa
- Pseudoxytenanthera dinhensis – Gigantochloa dinhensis
- Pseudoxytenanthera hayatae – Gigantochloa hayatae
- Pseudoxytenanthera hosseusii – Gigantochloa hosseusii
- Pseudoxytenanthera nigrociliata – Gigantochloa nigrociliata
- Pseudoxytenanthera parvifolia – Gigantochloa parvifolia
- Pseudoxytenanthera poilanei – Gigantochloa poilanei
- Pseudoxytenanthera sinuata – Dendrocalamus sinuatus
- Pseudoxytenanthera tenuispiculata – Gigantochloa tenuispiculata
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Pseudoxytenanthera”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pseudoxytenanthera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pseudoxytenanthera tại Wikispecies