Pseudophilautus dimbullae
Giao diện
Pseudophilautus dimbullae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Pseudophilautus |
Loài: | P. dimbullae
|
Danh pháp hai phần | |
Pseudophilautus dimbullae (Shreve, 1940) | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Pseudophilautus dimbullae là một loài ếch đã tuyệt chủng trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Pseudophilautus dimbullae”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58835A156581915. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T58835A156581915.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênFrost
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pseudophilautus dimbullae tại Wikispecies
- Manamendra-Arachchi, K. & de Silva, A. 2004. Philautus dimbullae Lưu trữ 2008-06-28 tại Wayback Machine. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.