Pseudobarbus asper
Giao diện
Pseudobarbus asper | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Cypriniformes |
Họ: | Cyprinidae |
Chi: | Pseudobarbus |
Loài: | P. asper
|
Danh pháp hai phần | |
Pseudobarbus asper (Boulenger, 1911) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Pseudobarbus asper là một loài cá vây tia trong họ Cá chép. Đây là loài đặc hữu của Cộng hòa Nam Phi.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Jordaan, M. & Chakona, A. (2018). “Pseudobarbus asper”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T18477A100170134. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-1.RLTS.T18477A100170134.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Skelton, P. 1996. Pseudobarbus asper. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2007.
- Eschmeyer, William N., ed. 1998. Catalog of Fishes. Special Publication of the Center for Biodiversity Research and Information, núm. 1, vol. 1-3. California Academy of Sciences. San Francisco, Estados Unidos. 2905. ISBN 0-940228-47-5.
- Fenner, Robert M.: The Conscientious Marine Aquarist. Neptune City, Nueva Jersey,Estados Unidos: T.F.H. Publications, 2001.
- Helfman, G., B. Collette y D. Facey: The diversity of fishes. Blackwell Science, Malden, Massachusetts,Estados Unidos, 1997.
- Moyle, P. y J. Cech.: Fishes: An Introduction to Ichthyology, 4a. edición, Upper Saddle River, Nueva Jersey, Estados Unidos: Prentice-Hall. Año 2000.
- Nelson, J.: Fishes of the World, 3a. edición. Nueva York, Estados Unidos: John Wiley and Sons. Año 1994.
- Wheeler, A.: The World Encyclopedia of Fishes, 2a. edición, Londres: Macdonald. Año 1985.
- Catalogue of Life[liên kết hỏng] (en inglés)