Psammopolia wyatti
Giao diện
Psammopolia wyatti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Psammopolia |
Loài (species) | P. wyatti |
Danh pháp hai phần | |
Psammopolia wyatti (Barnes & Benjamin, 1926) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Psammopolia wyatti[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It occurs từ miền nam Oregon tới quần đảo Queen Charlotte, British Columbia.
Adults fly over các bãi biển cát, bay về đêm và bị ánh đèn thu hút.
Con trưởng thành bay từ cuối tháng 5 đến đầu tháng 9.
Ấu trùng ăn Polygonum paronychia, Abronia latifolia, Tanacetum camphoratum và grass.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- A Revision of Lasionycta Aurivillius (Lepidoptera, Noctuidae) for Bắc Mỹ và notes on Eurasian species, with descriptions of 17 new species, 6 new subspecies, a new genus, và two new species of Tricholita Grote
Tư liệu liên quan tới Psammopolia wyatti tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.