Psammopolia
Giao diện
Psammopolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Psammopolia Crabo & Lafontaine, 2009 |
Psammopolia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Psammopolia arietis (Grote, 1879)
- Psammopolia insolens (Grote, 1874)
- Psammopolia ochracea (Smith, 1892)
- Psammopolia sala (Troubridge & Mustelin, 2006)
- Psammopolia wyatti (Barnes & Benjamin, 1926)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- A Revision of Lasionycta Aurivillius (Lepidoptera, Noctuidae) for Bắc Mỹ và notes on Eurasian species, with descriptions of 17 new species, 6 new subspecies, a new genus, và two new species of Tricholita Grote