Prisogaster niger
Giao diện
Prisogaster niger | |
---|---|
Apertural view of a shell of Prisogaster niger | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Turbinidae |
Chi: | Prisogaster |
Loài: | P. niger
|
Danh pháp hai phần | |
Prisogaster niger (Wood, 1828) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Prisogaster niger là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Prisogaster niger (Wood, 1828). World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Prisogaster niger tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Prisogaster niger tại Wikimedia Commons
- Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1–82, pls 104–245.
- Gastropods.com: Prisogaster nigra