Pirimela denticulata
Pirimela denticulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Liên họ (superfamilia) | Portunoidea |
Họ (familia) | Carcinidae |
Phân họ (subfamilia) | Pirimelinae |
Chi (genus) | Pirimela Leach, 1816 |
Loài (species) | P. denticulata |
Danh pháp hai phần | |
Pirimela denticulata (Montagu, 1808) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pirimela denticulata là một loài cua dạng cua bơi duy nhất trong chi Pirimela.[1][2]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Pirimela denticulata là loài cua "nhỏ, đẹp",[3] với kích thước mai cua dài đến 12 mm (0,5 in) và rộng đến 15 mm (0,6 in).[4] Màu của nó chủ yếu là xanh lục, với đốm nâu, tía hay đỏ.[3] Rìa phía trước của mai có 3 răng cưa giữa các mắt, 2 xung quanh hốc mắt và 5 răng cưa dọc theo mỗi bên.[3]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Pirimela denticulata được tìm thấy trong vùng biển từ đảo Anh đến Mauritanie, Địa Trung Hải, quần đảo Canaria, quần đảo Cabo Verde và Açores.[5] Nó sống trong các hang hốc trong trầm tích cát hay trong thảm thực vật ngầm, ở độ sâu tới 250 m (820 ft).[5]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Pirimela denticulata được George Montagu mô tả lần đầu tiên năm 1808 dưới danh pháp Cancer denticulata.[6] Sau đó nó được William Elford Leach chuyển sang chi Pirimela do ông lập ra và chỉ bao gồm duy nhất P. denticulata.[7] Loài thứ hai của Pirimela là P. princeps, hiện nay được coi là đồng nghĩa của P. denticulata.[2]
Loài tuyệt chủng cùng chi hiện đã biết là Pirimela lorentheyi Muller 1974.[8]
Pirimelidae
[sửa | sửa mã nguồn]Họ Pirimelidae do Alfred William Alcock lập năm 1899. Ng et al. (2008) xếp nó trong liên họ Cancroidea,[7] nhưng Schubart & Reuschel (2009) chuyển nó sang liên họ Portunoidea và cho rằng nó có quan hệ họ hàng gần với họ Carcinidae.[9] Spiridonov et al. (2014) duy trì họ này, nhưng Evans (2018) giáng cấp nó thành phân họ Pirimelinae trong họ Carcinidae.[10][11]
Các chi tuyệt chủng khác có thể thuộc họ/phân họ này bao gồm:[12]
- Trachypirimela Müller, 1974
- Trachypirimela grippi Muller 1974
- Pliopirimela Van Bakel, Jagt, Fraaije & Willie, 2003. Có tài liệu cho rằng nó thuộc họ Pilumnoididae Guinot & MacPherson, 1987.
- Pliopirimela deconincki Van Bakel et al., 2003.
- Parapirimela Van Straelen, 1937
- Parapirimela angolensis Van Straelen, 1937
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “WoRMS - World Register of Marine Species - Pirimela Leach, 1816”. marinespecies.org.
- ^ a b “WoRMS - World Register of Marine Species - Pirimela denticulata (Montagu, 1808)”. marinespecies.org.
- ^ a b c Nellie Barbara Eales (1961). “Decapoda”. Littoral Fauna of the British Isles. Cambridge University Press. tr. 123–139. ISBN 978-0-521-04862-0.
- ^ Mario de Kluijver & Sarita S. Ingalsuo. “Pirimela denticulata”. Macrobenthos of the North Sea. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2011.
- ^ a b Carla M. Vieira & Telmo Morato (2001). “First record of the crabs Pirimela denticulata (Montagu, 1808) and Xaiva biguttata (Risso, 1816) (Crustacea: Decapoda) from the Azores”. Life and Marine Science. 18A: 89–91.
- ^ George Montagu (1808). “Description of several Marine Animals found on the South Coast of Devonshire”. Transactions of the Linnean Society of London. 9 (1): 81–114. doi:10.1111/j.1096-3642.1818.tb00327.x.
- ^ a b Peter K. L. Ng; Danièle Guinot; Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011.
- ^ Fossil Works. †Pirimela lorentheyi Muller 1974 (crab)[liên kết hỏng]
- ^ Christoph D. Schubart, Silke Reuschel, 2009. A proposal for a new classification of Portunoidea and Cancroidea (Brachyura: Heterotremata) based on two independent molecular phylogenies.
- ^ Vassily A. Spiridonov, Tatiana V. Neretina, Dmitriy Schepetov, 2014. Morphological characterization and molecular phylogeny of Portunoidea Rafinesque, 1815 (Crustacea Brachyura): Implications for understanding evolution of swimming capacity and revision of the family-level classification. Zoologischer Anzeiger 253(5): 404-429. doi:10.1016/j.jcz.2014.03.003
- ^ Nathaniel Evans, 2018. Molecular phylogenetics of swimming crabs (Portunoidea Rafinesque, 1815) supports a revised family-level classification and suggests a single derived origin of symbiotic taxa. PeerJ.; 6:e4260. doi:10.7717/peerj.4260. eCollection 2018. PMID 29379685, PMCID: PMC5786103
- ^ C. E. Schweitzer, R. M. Feldmann, A. Garassino, H. Karasawa & G. Schweigert. 2010. Systematic list of fossil decapod crustacean species. Crustaceana Monographs 10:1-222.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pirimela denticulata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Pirimela denticulata tại Wikimedia Commons