Phaenanthoecium
Giao diện
Phaenanthoecium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Poaceae |
Phân họ: | Danthonioideae |
Tông: | Danthonieae |
Chi: | Phaenanthoecium C.E.Hubb. |
Loài: | P. koestlinii
|
Danh pháp hai phần | |
Phaenanthoecium koestlinii (Hochst. ex A.Rich.) C.E.Hubb. | |
Các đồng nghĩa | |
|
Phaenanthoecium là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Phaenanthoecium koestlinii là Loài duy nhất được biết đến, cũng là loài bản địa của Đông Bắc vùng nhiệt đới châu Phi (Sudan, Ethiopia và Eritrea) và Yemen.[2][3][4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Phaenanthoecium”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Hedberg, I. & Edwards, S. (eds.) (1995). Flora of Ethiopia and Eritrea 7: 1-430. The National Herbarium, Addis Ababa University, Ethiopia & The Department of Systematic Botany, Upps.
- ^ Wood, J.R.I. (1997). A Handbook of the Yemen Flora: 1-434. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Phaenanthoecium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Phaenanthoecium tại Wikispecies